Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 18
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:
1/ Số “Chín trăm ba mươi sáu” được viết là:
A. 963 B. 936 C. 639 D. 26
2/ Cho số 423. Giá trị chữ số 2 là:
A. 2 B. 10 C. 20 D. 200
3/Số liền trước số 200 là số:
A.198 B. 199 C. 109 D. 201
4/ Cho số 958. Giá trị chữ số 9 là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 999
5/ Kết quả của phép tính 3 x 4 : 2 là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
6/ Phép tính 3 x 8 + 62 có kết quả là:
A. 96 B. 86 C. 68 D. 76
7/ Một cái bàn có 4 chân. Hỏi 7 cái bàn như thế có bao nhiêu chân ?
A. 21 B. 24 C. 28 D. 35
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 18
Trường TH:.................................... Lớp: 2/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng trong các câu sau: 1/ Số “Chín trăm ba mươi sáu” được viết là: A. 963 B. 936 C. 639 D. 26 2/ Cho số 423. Giá trị chữ số 2 là: A. 2 B. 10 C. 20 D. 200 3/Số liền trước số 200 là số: A. 198 B. 199 C. 109 D. 201 4/ Cho số 958. Giá trị chữ số 9 là: A. 9 B. 90 C. 900 D. 999 5/ Kết quả của phép tính 3 x 4 : 2 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 6/ Phép tính 3 x 8 + 62 có kết quả là: A. 96 B. 86 C. 68 D. 76 7/ Một cái bàn có 4 chân. Hỏi 7 cái bàn như thế có bao nhiêu chân ? A. 21 B. 24 C. 28 D. 35 8/Trồng 20 cây xoài thành các hàng, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi có mấy hàng cây xoài được trồng? A. 10 B. 40 C. 4 D. 15 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Bài 1/. Tính: (2 điểm) a) 518 + 67 b) 765 - 75 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................ c) 126 + 352 d) 377 - 219 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................ Bài 2/. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống: (2 điểm) a) 789 798 b) 628 600 + 28 c) 836 763+25 d) 632+15 232+415 Bài 3/. Giải toán (1,5 điểm ): Mẹ có 32 quả cam, mẹ chia đều cho 4 người con. Hỏi mỗi người con có mấy quả cam ? Bài giải: . . . Bài 4/ Vẽ hình tứ giác (0,5điểm)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_18.doc