Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 17

1/ Phép tính nào đúng: 

      A. 5 + 0 = 0              B. 5 x 0 = 5           C. 5 x 0 = 0           D. 0 x 5 = 5

2/ Nếu kim ngắn chỉ vào số 5 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: 

        A. 12giờ 50 phút     B. 5giờ rưỡi          C. 5giờ                  D. 12giờ 5 phút   

3/ 2km = ........m

         A. 200                     B. 2000                   C. 20                      D. 220

4/ Chữ số 7 trong số 657 chỉ:

         A. 7 nghìn                B. 7 trăm                C. 7 chục                D. 7 đơn vị

5/ Số 3 trăm 2 chục 5 đơn vị được viết là:

         A. 235                      B. 532                    C. 325                      D. 352

6/ Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3cm; 4cm; 5cm. Vậy chu vi của hình tam giác là:

         A. 12cm                    B. 13cm                  C. 14cm                  D. 15cm

7/ Số liền sau số 235 là số:

         A. 233                        B. 234                    C. 236                     D. 237

8/ Số liền trước số 999 là số:

         A. 998                        B. 1000                  C. 989                     D. 988 

doc 3 trang Huy Khiêm 13/10/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 17

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 17
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm. ( 4 điểm) 
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
1/ Phép tính nào đúng: 
 A. 5 + 0 = 0	B. 5 x 0 = 5	C. 5 x 0 = 0	D. 0 x 5 = 5
2/ Nếu kim ngắn chỉ vào số 5 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: 
 A. 12giờ 50 phút	B. 5giờ rưỡi	C. 5giờ	D. 12giờ 5 phút 
3/ 2km = ........m
 A. 200 B. 2000 C. 20 D. 220
4/ Chữ số 7 trong số 657 chỉ:
 A. 7 nghìn B. 7 trăm C. 7 chục D. 7 đơn vị
5/ Số 3 trăm 2 chục 5 đơn vị được viết là:
 A. 235 B. 532 C. 325 D. 352
6/ Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3cm; 4cm; 5cm. Vậy chu vi của hình tam giác là:
 A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm
7/ Số liền sau số 235 là số:
 A. 233 B. 234 C. 236 D. 237
8/ Số liền trước số 999 là số:
 A. 998 B. 1000 C. 989 D. 988 
B. Thực hiện các bài tập. (6 điểm)
Bài 1. (1điểm)
- Viết số lớn nhất có 3 chữ số:......
- Viết số bé nhất có 3 chữ số: ... 
- Cho các số: 259, 400, 365, 401. Viết theo thứ tự:
 a) Từ bé đến lớn: ...........................................................................................
 b) Từ lớn đến bé:..............................................................................................
Bài 2. (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính.
 243 + 52 	 	765 - 240	
..	.. 	
..	..	
..	..	
b) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 
	300 + 5..350	 1km..........1000m
	612......535	 999.........1000 
Bài 3. (2 điểm). Cô có 20 quyển vở, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
	Bài giải:
.
.
.
.
Bài 3. (1 điểm).
5dm3cm + 2cm =............cm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN LỚP 2
A. Phần trắc nghiệm: ( 4điểm ) Khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
 1. C 2. C 3. B 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A
B. Thực hiện các bài tập: ( 6điểm )
Bài 1 ( 1điểm ) Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm
Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
Số bé nhất có 3 chữ số: 100
259; 365; 400; 401 b) 401; 400; 365; 259 
Bài 2: (2 điểm) 
Câu a: làm đúng mỗi bài cho 0,5đ 
 Kết quả: 295; 525
Câu b: điền đúng mỗi bài cho 0,25đ 
 300 + 5 535 1km = 1000m 999 < 1000
Bài 3: ( 2 điểm ) 	
 Bài giải :
	Số quyển vở mỗi bạn có là: 	 (0,5đ) 
	20 : 4 = 5 ( quyển ) 	 (1đ) 
	Đáp số: 5 quyển	 (0,5đ) 
Bài 3: ( 1 điểm ) 5dm3cm + 2cm = 55cm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_17.doc