Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 15

Câu 1: (1 điểm) Viết các 257, 326, 214, 389 theo thứ tự từ bé đến lớn:

.......................................................................................................................................

Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

 327 .... 299                    234 .... 243

                    506 …. 605                   768 …. 700 + 68   

Câu 3: Tìm X (1 điểm)

                a) X x 5 = 15                                           b) X : 3 = 4

                          X = ……………….                                  X = ………………….

                          X = ………                                               X = ……….

Câu 4: (1 điểm) Số?                 1m = …….dm                              1km = ….....m

                                                1m = ….....cm                          1000m = ….....km

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

     a. 123 + 346                      b. 415 + 264                     c. 847 - 513              d. 974 - 643

doc 3 trang Huy Khiêm 13/10/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 15

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 15
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1 điểm) Viết các 257, 326, 214, 389 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.......................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
 327 .... 299	234 .... 243
	 506 . 605	768 . 700 + 68	
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
 a) X x 5 = 15	 	b) X : 3 = 4
 X = . 	 X = .
 X =  	 	X = .
Câu 4: (1 điểm) Số? 	1m = .dm	 1km = .....m
	1m = .....cm	1000m = .....km
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
 a. 123 + 346 b. 415 + 264 c. 847 - 513 d. 974 - 643
 ................. ................... ............... ...............
 ................. ................... ............... ............... 
 ................. .................. ............... ...............
Câu 6: (1 điểm) Tính:
 20 : 4 x 2 = . 	30 – 10 + 5 = .
 = . 	 =..
Câu 7: Giải toán:
a).(1 điểm) Lớp em có 28 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
b).(1 điểm) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 20 cm; 15 cm; 30 cm.
Câu 8: (1 điểm) Đánh dấu X vào câu trả lời đúng (1 điểm) 
 Hình bên có:
a. 	1 hình tam giác
	2 hình tam giác
	3 hình tam giác
b.	2 hình tứ giác
 3 hình tứ giác
 4 hình tứ giác
HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIẾM-NĂM HỌC 2011 - 2012
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2-CUỐI HKII
Câu 1: (1 điểm) Điền đúng theo thứ tự từ bé đến lớn được 1 điểm.
Đáp án: 	214, 257, 326, 389
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
Đáp án: 	 327 > 299	234 < 243
	 506 < 605	768 = 700 + 68	
Câu 3: (1 điểm) Tìm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
 a) X x 5 = 15	 b) X : 3 = 4
 X = 15 : 5 	 X = 4 x 3 	 
 X = 3	 	 X = 12 	 	
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Đáp án: 	1m = 10dm	 1km = 1000m	
1m = 100cm 	1000m = 1km
Câu 5: (2 điểm) 
	Đặt và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Thứ tự kết quả: 469; 679; 334; 331.
Câu 6: (1 điểm)
Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Đáp án: 20 : 4 x 2 = 5 x 2 	30 – 10 + 5 = 20 + 5
 = 10 	 = 25
Câu 7: (2 điểm) Đúng mỗi bài giải được 1 điểm. 
a).(1 điểm) 	 Bài giải:
 Mỗi hàng có số học sinh là:	(0,25điểm) 
	28 : 4 = 7 (học sinh)	(0,5điểm)	
	 Đáp số: 7 học sinh 	(0,25điểm) 
b).(1 điểm) 	 Bài giải:
 Chu vi hình tam giác là: 	(0,25điểm) 
 20 + 15 + 30 = 65 (cm) 	(0,5điểm) 	
	 Đáp số: 65cm 	(0,25điểm) 
Câu 8: (1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Đáp án: 	a). Có 3 hình tam giác 
	 	b).	Có 3 hình tứ giác 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_15.doc