Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 14

Câu1. Viết số thích hợp vào  chỗ chấm: (1 đ)

a) 217; 218; 219;……….;                                             b)  315; 325; 335;………..;

c) 297; 298; 299;……….;                                              d)  422; 424; 426;………..;

Câu 2. Viết mm, cm. dm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: (1đ)

a) Chiêc bút chì dài khoảng 15…….      b) Ngôi nhà hai tầng cao khoảng 8……

c) Bề dày hộp bút khoảng 15………      d) Quãng đường từ Vinh đến Huế dài 368….

Câu 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)

a) 2m   =………..dm                                   b) 1dm5cm =……………cm

c) 1cm =………mm                                    d) 78dm      = …………...cm

Câu 4.(1đ) Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số là………… …................

II. TỰ LUẬN:( 6 đ)

 

Câu1.Đặt tinh rồi tính: (2 đ)

632 + 245                    46 +28                             100 – 28                               60 – 32 

doc 3 trang Huy Khiêm 13/10/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 14

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 14
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 đ)
Câu1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
a) 217; 218; 219;.; b) 315; 325; 335;..;
c) 297; 298; 299;.; d) 422; 424; 426;..;
Câu 2. Viết mm, cm. dm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: (1đ)
a) Chiêc bút chì dài khoảng 15. b) Ngôi nhà hai tầng cao khoảng 8
c) Bề dày hộp bút khoảng 15 d) Quãng đường từ Vinh đến Huế dài 368.
Câu 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
a) 2m =..dm b) 1dm5cm =cm
c) 1cm =mm d) 78dm = ...cm
Câu 4.(1đ) Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số là ................
II. TỰ LUẬN:( 6 đ)
Câu1.Đặt tinh rồi tính: (2 đ)
632 + 245 46 +28 100 – 28 60 – 32 
.... .....  .  ...... .... ..
 ..  ..
Câu 2. Tìm x: (2 đ)
a) 235 + x = 487 b) x : 5 = 30 c) x – 215 = 360 d) 957 – x = 305
Câu 3.(2 đ) Có 20 tờ báo chia cho các tổ,mỗi tổ được 5 tờ báo. Hỏi có mấy tổ được chia báo ? 
Bài giải:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Phần I: 4 điểm
Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
a) 220 b) 345 c) 300 d) 428
Bài 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm
a) cm b) m c) mm d) km
Bài 3.(1 điểm) Điền đúng mỗi số được o,25 điểm
a) 20 b) 15 c) 10 d) 780
Bài 4.(1 điểm) Viết đúng 899 được 1 diểm
II. TỰ LUẬN:( 6 đ)
Bài1. (2 điểm)
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 2. Tìm x: (2 điểm) Tìm đúng x mỗi câu được 0,5 điểm
a) 235 + x = 487 b) x : 5 = 30 c) x – 215 = 360 d) 957 – x = 305
 x = 487 – 235 x = 30: 5 x = 360 + 215 x = 957 –305
 x = 252 x = 6 x = 575 x = 652 
Bài 3.(2 điểm) 
 Số tổ được chia báo là:	0,5 điểm
 20 : 5 = 4 (tổ)	 1 điểm
 Đáp số: 4 tổ	 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_14.doc