Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 13

 

Câu 1: a/ Hai trăm ba mươi lăm

              A.253                          B. 352                       C. 235

b/ Các số : 235; 405 ;321; 764.  Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 235; 405 ;764; 321 .           B. 235; 321; 405; 764.                C. 235; 321; 764 ; 405 .

 

Câu 2:(1 điểm):  Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:     

a/ 302……310       b/ 888….879        c/ 542 ……500 + 42        d/ 709…. ...702 + 6

 

Câu 3: (0,5 điểm): Số liền sau của số 999 là: 

                     A.989                              B. 998                            C. 1000 

Câu 4: (0,5 điểm): Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là:

 AB = 3cm;   BC= 5cm ;   CD= 6cm;    DA= 4cm     Chu vi hình tứ giác ABCD là: 

              A . 20 cm                  B . 18 cm                       A . 15 cm

Câu 5 :  (0,5 điểm) Có 8 hình vuông, chị đã tô màu  1   hình vuông . Vậy chị đã tô màu…….hình vuông ?                                               4             

         A.  8                                   B. 4                                   C.  2   

doc 2 trang Huy Khiêm 13/10/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 13

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 13
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: a/ Hai trăm ba mươi lăm 
 A.253 	B. 352 	 C. 235
b/ Các số : 235; 405 ;321; 764. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 235; 405 ;764; 321 . B. 235; 321; 405; 764. C. 235; 321; 764 ; 405 .
Câu 2:(1 điểm): Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: 
a/ 302310 b/ 888.879 c/ 542 500 + 42 d/ 709. ...702 + 6
Câu 3: (0,5 điểm): Số liền sau của số 999 là: 
 	 A.989 	 B. 998 	 	 C. 1000 
Câu 4: (0,5 điểm): Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là:
 AB = 3cm; BC= 5cm ; CD= 6cm; DA= 4cm Chu vi hình tứ giác ABCD là: 
 A . 20 cm B . 18 cm A . 15 cm
Câu 5 : (0,5 điểm) Có 8 hình vuông, chị đã tô màu 1 hình vuông . Vậy chị đã tô màu.hình vuông ? 4 
 A. 8 B. 4 C. 2 
Câu 6: Số ? (0.5đ)
27
5
 x 4 +............
10
30
 x 6 : .........
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 469 + 420 39 + 47 839 – 238 830 – 520 
...
...
...
...
Câu 2: Tổ Một trồng được 350 cây, tổ Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? (2 điểm)
 ĐS:.................................
Câu 3: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có mấy chân? (1đ)
 ĐS:..................................
Câu 4: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) 
+
=
121
ĐÁP ÁN- LỚP 2
 TOÁN 
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1 : a/ C (0.5đ) b/ B (0.5đ) Câu 4 : C : ( 0,5 điểm) 
Câu 2 : 1đ Câu 3 : C : ( 0,5 điểm)
Câu 5: C ( 0,5 điểm) Câu 6: Đúng 0.5đ
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm:
Câu 2: Số cây tổ Hai trồng được là: (0.5 đ) 
 350 - 160 = 190 ( cây) (1 đ)
 ĐS: 190 cây (0.5 đ)
Câu 3: Đúng 1đ
Câu 4: Đúng 1đ

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_13.doc