Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 1

Bài 1: ( 1.5 điểm)

  1. Viết theo mẫu
Viết số Đọc số

235

……………….

981

……………….

111

Hai trăm ba mươi lăm

Bốn trăm năm mươi

………………………………………………..

Hai trăm linh ba

………………………………………………..

 

  1. Trong các số 989; 998; 909; 899

Số lớn nhất là: ................................................................................................................................ 

Số bé nhất là: ................................................................................................................................. 

                      b) 881             879;                             d) 847              807 + 40 

Bài 3: ( 2.5 điểm)

    a) Đặt tính rồi tính:

362 + 410;     125 + 604;     726 515;          387 - 250

...................................................................................................…

     b) Tính: 2 x 8 + 72 =  ................................................................................................................... 

Bài 4: ( 1.5 điểm) 

Tìm x : 

doc 3 trang Huy Khiêm 12/10/2023 2660
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 1

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Đề số 1
Trường TH:....................................
Lớp: 2/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 1.5 điểm)
Viết theo mẫu
Viết số
Đọc số
235
.
981
.
111
Hai trăm ba mươi lăm
Bốn trăm năm mươi
..
Hai trăm linh ba
..
Trong các số 989; 998; 909; 899
Số lớn nhất là: 	
Số bé nhất là: 	
Bài 2: ( 1 điểm) 
>
<
=
 a) 309 313; c) 452 450 + 3 
 ? 
 b) 881 879; d) 847 807 + 40 
Bài 3: ( 2.5 điểm) 
 a) Đặt tính rồi tính: 
362 + 410; 	125 + 604; 	726 - 515; 	 387 - 250
 b) Tính: 2 x 8 + 72 = 	
Bài 4: ( 1.5 điểm) 
Tìm x : 
 a) x : 3 = 6 b) x + 34 = 51 c) x – 26 = 67 
 .......... = .................... .......... = .................... .......... = .................
 .......... = ..................... .......... = .................... ...... = .................
Bài 5: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
1km = 1000m. b) 6m + 5m = 21m. 
1m = 10cm d) 16cm – 5cm = 11cm.
Bài 6: ( 2.5 điểm) 
 a) Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 7cm. Hỏi chu vi của hình tứ giác đó bằng bao nhiêu xăngtimet?
Bài giải:
Nối 4 điểm A, B, C, D để được một hình tứ giác. 
 Em hãy kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình tứ giác đó để được 2 hình tam giác.
 A B
 . .
 . .
 D C KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán- Lớp 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 1.5 điểm)
( 1 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0.25 điểm, viết đúng cách đọc mỗi số cho 0.25 điểm. 
( 0.5 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0.25 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu đúng mỗi câu cho 0.25 điểm.
Bài 3: ( 2.5 điểm) 
( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính đúng cho 0.25 điểm, tính đúng cho 0.25 điểm.
( 0.5 điểm) Tính đúng cho 0.5 điểm. 
Bài 4: ( 1.5 điểm) Mỗi câu làm đúng cho 0.5 điểm. Trong mỗi câu, mỗi phần làm đúng cho 0.25 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm.
Bài 6: ( 2.5 điểm)
 a) (1.5 điểm) Học sinh viết đúng câu lời giải cho 0.5 điểm.
 Viết đúng phép tính cho 0.5 điểm.
 Viết đúng đáp số cho 0.5 điểm.
 b) (1 điểm) Vẽ đúng hình cho 0.5 điểm. Kẻ được đoạn thẳng để có hai hình tam giác cho 0.5 điểm.
Ghi chú: Điểm toàn bài là điểm nguyên. 0.5 điểm hoặc 0.75 điểm làm tròn lên 1 điểm. 0.25 điểm làm tròn xuống 0 điểm. 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_de_so_1.doc