Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 9
Câu 2: Viết các số: Năm mươi : .............. Sáu mươi bảy :.............
Ba mươi lăm:.......... Bốn mươi mốt:.............
Câu 3: Viết các số 46, 84, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................…
Câu 5: a) Tính:
............... .............. ............ ...............
b)Đặt tính rồi tính: 6 + 53 35 + 40 76 - 4 69 - 25
..............
.................. .................. ............... ................
Câu 6: Nhà em có 46 con gà, đã bán đi 15 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 9
Trường TH:.................................... Lớp: 1/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán- Lớp 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: a) Điền các số thích hợp vào các ô trống: 79 84 88 Câu 2: Viết các số: Năm mươi : .............. Sáu mươi bảy :............. Ba mươi lăm:.......... Bốn mươi mốt:............. Câu 3: Viết các số 46, 84, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn:.......................................................... Câu 4 : > 54 + 5 58 41 + 32 32 + 41 < 46 86 82 – 80 22 – 2 24 61 = 69 87 Câu 5: a) Tính: 5 80 6 35 + - - + ............... .............. ............ ............... b)Đặt tính rồi tính: 6 + 53 35 + 40 76 - 4 69 - 25 .................. ............... ............... ............... .................. .................. ............... .............. .................. .................. ............... ................ Câu 6: Nhà em có 46 con gà, đã bán đi 15 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải: Câu 7: Vẽ đoạn thẳng có đo dài 8 cm Câu 8: Ở hình vẽ bên có: ............hình vuông. ............hình tam giác. ............đoạn thẳng Đáp án Câu 1: a) Điền các số thích hợp vào các ô trống: (1 điểm) 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 Câu 2:(1 điểm) Viết các số: Năm mươi : 50. Sáu mươi bảy : 67 Ba mươi lăm: 35 Bốn mươi mốt: 41 = > Câu 3: Viết các số 46, 84, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 46, 64, 84 (1 điểm) Câu 4 : > 54 + 5 58 41 + 32 32 + 41 (1 điểm) < < < 6 86 82 – 80 22 – 2 24 61 = 69 87 Câu 5: a) (1 đ) 5 80 6 35 + - - + .59 64 07 67 b)Đặt tính rồi tính: 6 + 53 35 + 40 76 - 4 69 - 25 6 69 53 35 76 Câu 5: a) Tính: 25 40 4 + - - + .59 75 07 44 Câu 6: (2 đ) Bài giải: Nhà em còn lại số con gà là: 46-15= 31 ( con gà) Đáp số: 31 con gà Câu 7: Vẽ đoạn thẳng có đo dài 8 cm Hoc sinh vẽ được đoạn thẳng đúng độ dài 8 cm được 1 điểm Câu 8: 1 điểm 1 .hình vuông. 2 hình tam giác. 8 đoạn thẳng
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_9.doc