Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 8

I/ Phần trắc nghiệm:  (4 điểm)

 Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước câu trả lời đúng nhất

1/ Số 45 đọc là:

                A. Bốn mươi năm                     B. Bốn mươi lăm

                C. Bốn năm                             D. Bốn lăm

2/ Số bốn mươi bảy được viết là:

                A.  37                                        B. 74                       

                C.  47                                        D. 57

3/ Cho dãy số: 38 ; 39 ; 40 ; ……; 42 ; 43 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

              A. 37                                       B. 41                    

               C. 45                                         D. 44

4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

- Số liền trước của 23 là số 24           

- Số liền sau của 70 là 71         

5/ Trong các số: 66 ; 39 ; 54 ; 58  số lớn nhất là:

A. 39               B. 54                    C. 66                    D. 58          

6/ Các số 28 ; 76 ; 54 ; 74. Các số này được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

                A. 28 ; 74 ;  76 ; 54                   B. 28 ; 54 ; 74 ; 76

                C. 28 ; 54 ; 76 ; 74                   D. 76 ; 74 ; 54 ; 28

doc 3 trang Huy Khiêm 12/10/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 8

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 8
Trường TH:....................................
Lớp: 1/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán- Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
 Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước câu trả lời đúng nhất
1/ Số 45 đọc là:
 A. Bốn mươi năm 	B. Bốn mươi lăm
 C. Bốn năm	D. Bốn lăm
2/ Số bốn mươi bảy được viết là:
 A. 37 	B. 74 
 C. 47 	D. 57
3/ Cho dãy số: 38 ; 39 ; 40 ; ; 42 ; 43 số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
	A. 37	B. 41	
 C. 45	 D. 44
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Số liền trước của 23 là số 24 
- Số liền sau của 70 là 71
5/ Trong các số: 66 ; 39 ; 54 ; 58 số lớn nhất là:
A. 39	B. 54	C. 66	D. 58
6/ Các số 28 ; 76 ; 54 ; 74. Các số này được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 28 ; 74 ; 76 ; 54 B. 28 ; 54 ; 74 ; 76
 C. 28 ; 54 ; 76 ; 74	D. 76 ; 74 ; 54 ; 28
7/ Số lớn nhất có hai chữ số là:
	A. 88	B.99 	C.100	D. 10
4
12
8
6
14
8/ Cho dãy số: 
Số thích hợp để điền vào ô 	 là: 
A. 9	B. 11	C. 10
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (3đ)
 52 + 14 	82 + 14 45 – 41	56 - 33
 ........... 	........... ........... 	. 
 ............ 	........... ........... . 
 ............ ......... .. ........... . 
9
4
 + 2 + 3 - 3 - 1
Bài 2. (1đ) Đoạn thẳng AB dài 12cm. Em hãy vẽ đoạn thẳng MN có độ dài ngắn hơn đoạn thẳng AB 2cm.
.
.
Bài 3. (2đ) Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 5cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ?
Bài giải:
 ..
 ..
 ..

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_8.doc