Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 5

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)

12, …., 14, …., …., 17, …., ….

Câu 2: Khoanh vào số bé nhất: (1 điểm)

8        5        7        9

Câu 3: Khoanh vào số lớn nhất: ( 1 điểm)

6        4        3        5

Câu 4: Tính: (2 điểm)   

       _ 17                _80                _ 15                   _40

            2                20                     4                     30

 

Câu 5: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống: (2 điểm)

10       10 = 20                           40      20 = 20

20       10 = 30                             60      60 = 0

Câu 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2 điểm)

doc 3 trang Huy Khiêm 12/10/2023 5300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 5

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 5
Trường TH:....................................
Lớp: 1/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán- Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
12, ., 14, ., ., 17, ., .
Câu 2: Khoanh vào số bé nhất: (1 điểm)
8 	5 	7 	9
Câu 3: Khoanh vào số lớn nhất: ( 1 điểm)
6 	4 	3 	5
Câu 4: Tính: (2 điểm)
 _ 17 _80 _ 15 _40
 2	 20	 4 30
Câu 5: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
10	 10 = 20	 40 	 20 = 20
20	 10 = 30 60	60 = 0
Câu 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2 điểm)
	Có: 20 cái kẹo
	Thêm: 10 cái kẹo
	Có tất cả: ? cái kẹo
Bài giải
....
 Điểm
 TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ CHÁNH
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Họ và tên:.Lớp:1/..
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 Khoanh vào một trong những chữ cái đầu câu (A, B, C hoặc D) của mỗi phương án tương ứng em cho là đúng.
 1. Hai mươi lăm đựơc viết là:
	 A. 55	 B. 25	 C. 52	 D. 205
 2. Số 36 là số gồm :
 A. Số có 3 và 6 B. Số có 3 chục và 6 đơn vị C. Số có 36 đơn vị
 3. Số lớn nhất có 1 chữ số là số:
 A. 7 B. 5 C. 9 D. 8
 4. Số bé nhất có hai chữ số là:
 A. 20 B. 10 C. 11 D. 99
 5. Hình vuông là hình có mấy cạnh bằng nhau ?
 A. 4 cạnh B. 2 cạnh C. 3 cạnh D.5 cạnh
 6. 40 cm – 10 cm =?
 A. 20 B. 50 cm C. 20 cm D. 30 cm
 7. Cho dãy số: 20, 21, 22,, 24, 25. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:
 A. 23 B. 33 C. 43 D. 50
 8. Khánh cắt được 8 bông hoa, Huyền cắt được 2 bông hoa. Hỏi hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa?
 A. 9 B. 4 C. 10 D. 11
II. Phần tự luận: (5 điểm)
 1. Đặt tính:
 10 + 40 = 77 – 42 = 	 29 + 10 = 	
 .. . .. 
 .. . .. 
 .. . .. 
 .. . 	..
 2. Ông nuôi cả gà và vịt 46 con, trong đó có 22 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
..
..
..
 3. Vẽ thêm vào hình sau để có 8 hình tam giác:

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_5.doc