Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

   Câu 1. Số liền sau số 95 là:

A.  98 B.  94 C.  96 D.  59

   Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A.  10 B.  99   D.  89

   Câu 3. Số thích hợp điền vào ô trống để 47 +         = 78 là:

A.  13 B.  3 C.  12 D.  31

   Câu 4.  20 cm + 5 cm = …… 

A.  25 B.  35 cm C.  25 cm D.  80 cm

   Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 35; 74; 23; 100 là:

A.  100 B.  35 C.  23 D.  74

   Câu 6.  62 + 15 = ……  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.  97 B.  77 C.  67 D.  87

II. Phần tự luận: (7 điểm)

   Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

a) Ba mươi hai: ……. b) Sáu mươi mốt: ……
c) Bốn mươi: .…… d) Tám mươi lăm: …….

 

a)  67          76 b)  45            57
   

   Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 84 + 13 b) 71 + 16 c) 98 - 25 d) 98 – 4
doc 2 trang Huy Khiêm 12/10/2023 5040
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 2

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 2
Trường TH:....................................
Lớp: 1/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán- Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 Câu 1. Số liền sau số 95 là:
A. 98
B. 94
C. 96
D. 59
 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 99
C. 98
D. 89
 Câu 3. Số thích hợp điền vào ô trống để 47 + = 78 là:
A. 13
B. 3
C. 12
D. 31
 Câu 4. 20 cm + 5 cm =  
A. 25
B. 35 cm
C. 25 cm
D. 80 cm
 Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 35; 74; 23; 100 là:
A. 100
B. 35
C. 23
D. 74
 Câu 6. 62 + 15 =  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 97
B. 77
C. 67
D. 87
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) Ba mươi hai: .
b) Sáu mươi mốt: 
c) Bốn mươi: .
d) Tám mươi lăm: .
 Bài 2. Điền dấu >; < ; = thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
a) 67 76
b) 45 57
c) 43 + 32 75
d) 68 – 20 39
 Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 84 + 13
b) 71 + 16
c) 98 - 25
d) 98 – 4
 Bài 4. Hoa đọc được 18 trang sách. Hồng đọc được 20 trang sách . Hỏi cả hai bạn đọc được bao nhiêu trang sách? (2 điểm)
 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
... hình tam giác.
... hình chữ nhật

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_2.doc