Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 19

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).

Khoanh  vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1/ Số  56 đọc là:

  1. Năm sáu                            B. Năm mươi sáu                                     

                      C. Sáu mươi lăm                      D. Sáu năm

2/ Số bảy mươi hai được viết là:

                      A. 72                                      B. 702                   

                      C. 27                                       D. 207 

3/  Cho dãy số: 27;  28; 29; ……; 31; 32 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

                       A. 40                                     B. 39

                       C. 19                                     D. 30

4/ Các số 58, 67, 76, 85. Các số này xếp theo số thứ tự từ lớn đến bé là:              

A.58; 85; 67; 76                          B. 85; 58; 76; 67

              C. 76; 85; 67; 58                          D. 85; 76; 67; 58

           70 – 10  = 70

doc 3 trang Huy Khiêm 12/10/2023 5660
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 19

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 19
Trường TH:....................................
Lớp: 1/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán- Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 56 đọc là:
Năm sáu 	 B. Năm mươi sáu 	 
 C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm
2/ Số bảy mươi hai được viết là:
 A. 72 B. 702 
 C. 27 D. 207 
3/ Cho dãy số: 27; 28; 29; ; 31; 32 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
 A. 40 B. 39
 C. 19 D. 30
4/ Các số 58, 67, 76, 85. Các số này xếp theo số thứ tự từ lớn đến bé là: 	
A.58; 85; 67; 76 	 B. 85; 58; 76; 67
 C. 76; 85; 67; 58 D. 85; 76; 67; 58
5/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
 43 + 21 = 64 
 70 – 10 = 70
6/ Điền số ?
24
 +31	 + 2 
69
 - 15 - 30
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm).
1/ Đặt tính rồi tính :	
 54 + 20 	 62 + 26 
 ... 	  
 79 – 43 	78 - 54 
 ... 	 
2/ Tính:
60 + 8 – 61 =	 47 - 15 + 54 =
3/ Vừa gà vừa vịt có tất cả là 39 con, trong đó có 17 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
Giải
4/ Kẻ thêm một đoạn thẳng để có: Ba hình tam giác
ĐÁP ÁN: MÔN TOÁN Lớp 1
IPHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) 
Câu
Đáp án
1 (0,5đ)
B
2(0,5đ)
A
3(0,5đ)
D
4 (1đ)
 Đ (0,5đ) – S (0,5đ)
5(0,5đ)
D
6 (1đ)
55; 57 (0,5đ)
54; 24 (0,5đ)
PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : (2 điểm ) 
HS đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Bài 2 : ( 1 điểm )
HS làm đúng một bài ghi 0,5 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm )
 Lời giải đúng được 0,5 điểm
 Phép tính đúng được 1 điểm
 Đáp số đúng được 0,5 điểm
 Giải
 Số con vịt có là::
 39 - 17 = 22 (con vịt)
 ĐS: 22 con vitj
4/ HS kẻ đúng GV ghi 1 điểm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_19.doc