Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 18
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây đều có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính 15 + 23 là:
A. 38 B. 83 C. 48 D. 37
2. Kết quả của phép tính 65 - 10 là:
A. 64 B. 60 C. 55 D. 50
3. Kết quả của phép tính: 27cm + 13cm là:
A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 40cm
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
5. Số Chín mươi chín viết là:
A. 909 B. 90 C. 99 D. 69
6. Số lớn nhất trong các số 65, 49, 57, 70 là:
A. 65 B.49 C. 57 D. 70
7. Lan có 18 cái kẹo, Lan cho bạn 9 cái. Số kẹo Lan còn lại là:
A. 7 cái kẹo B. 8 cái kẹo C. 9 cái kẹo D. 10 cái kẹo
8. Hôm nay là thứ tư thì 3 ngày nữa sẽ là:
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 18
Trường TH:.................................... Lớp: 1/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán- Lớp 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây đều có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính 15 + 23 là: A. 38 B. 83 C. 48 D. 37 2. Kết quả của phép tính 65 - 10 là: A. 64 B. 60 C. 55 D. 50 3. Kết quả của phép tính: 27cm + 13cm là: A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 40cm 4. Trong phép tính 30 + = 50, số thích hợp cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 5. Số Chín mươi chín viết là: A. 909 B. 90 C. 99 D. 69 6. Số lớn nhất trong các số 65, 49, 57, 70 là: A. 65 B.49 C. 57 D. 70 7. Lan có 18 cái kẹo, Lan cho bạn 9 cái. Số kẹo Lan còn lại là: A. 7 cái kẹo B. 8 cái kẹo C. 9 cái kẹo D. 10 cái kẹo 8. Hôm nay là thứ tư thì 3 ngày nữa sẽ là: A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Bài 1/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 76 + 14 b) 65 - 35 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................ c) 26 + 52 d) 57 - 15 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................ Bài 2/. Viết các số 35, 53, 45, 60 theo thứ tự:(1 điểm) a. Từ lớn đến bé: b. Từ bứ đến lớn: Bài 3/. Giải toán (2 điểm ): Một sợi dây dài 45cm, người ta cắt đi 25cm. Hỏi sợi dây đó còn lại bao nhiêu xăng – ti – met? Bài giải: . . . Bài 4/. Nối các điểm sau để tạo thành một hình vuông và 2 hình tam giác:(1 điểm ): . . . .
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_18.doc