Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 13
Câu 2/ Viết số: ( 1 điểm )
Ba mươi tám:……………., Hai mươi tám:………………… ,
Sáu mươi mốt:……………, Chín mươi chín:………………,
Câu 3/ Viết các số : 93, 64, 28, 45 ( 1 điểm )
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :……………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………
Câu 4/ Tính: (1 điểm)
60 + 4 = ....... 62 – 42 = ......
63 + 12 = ........ 75 - 63 = .......
Câu 5/ Đặt tính rồi tính: (2điểm)
32 + 56 56 + 22 94 – 53 86 - 24
............ .............. .............. ..............
............ .............. .............. ..............
............ .............. .............. ..............
Câu 6/ Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
30 + < 32 45 - = 35
Câu 7/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm và 9 cm (0.5 điểm)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 13
Trường TH:.................................... Lớp: 1/... Họ và tên:...................................... ...................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: .............. - .................. Môn: Toán- Lớp 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1/ Đọc số: ( 1 điểm ) 19: ., 23: 55:.., 88: Câu 2/ Viết số: ( 1 điểm ) Ba mươi tám:., Hai mươi tám: , Sáu mươi mốt:, Chín mươi chín:, Câu 3/ Viết các số : 93, 64, 28, 45 ( 1 điểm ) Theo thứ tự từ bé đến lớn : Theo thứ tự từ lớn đến bé : Câu 4/ Tính: (1 điểm) 60 + 4 = ....... 62 – 42 = ...... 63 + 12 = ........ 75 - 63 = ....... Câu 5/ Đặt tính rồi tính: (2điểm) 32 + 56 56 + 22 94 – 53 86 - 24 ............ .............. .............. .............. ............ .............. .............. .............. ............ .............. .............. .............. Câu 6/ Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm) 30 + < 32 45 - = 35 Câu 7/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm và 9 cm (0.5 điểm) . . Câu 8/ Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang ? (1.5đ) Bài giải .................................................................. .................................................................. ....................... Câu 9/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) Hình bên có: - ..........hình tam giác. .............hình vuông.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_13.doc