Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 10

*  Khoanh vào chữ cái A, B, C trước kết quả đúng:

 1. Số liền sau của 99 là:

           A. 97                                   B. 98                              C. 100

2. Số liền trước của 67 là:

          A.  65                                  B. 66                              C. 67

    3.   Bảy mươi bảy viết số là:             

                  A.  77                                             B. 67                                        C.  87

  1. Số 88 được viết là:

           A. tám tám                          B. tám mươi tám             C. tám mươi

      5. Kết quả của phép tính: 35 + 54 là

                  A.  79                                  B. 85                                C.  89

    6. Số điền vào ô trống                   -      10 =  45 là:

              A. 55                          B. 35                                         C.  65

 *  Sắp xếp các số:   39, 67, 93, 76.                 

    Theo thứ tự từ bé đến lớn:...............................................................................................

    Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................................................

doc 2 trang Huy Khiêm 12/10/2023 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 10

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Đề số 10
Trường TH:....................................
Lớp: 1/...
Họ và tên:......................................
......................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: .............. - ..................
Môn: Toán- Lớp 1
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRĂC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ cái A, B, C trước kết quả đúng:
 1. Số liền sau của 99 là:
	A. 97 	B. 98 	C. 100
2. Số liền trước của 67 là:
 A. 65	B. 66	C. 67
 3. Bảy mươi bảy viết số là: 
 	A. 77 	 B. 67	C. 87
Số 88 được viết là:
	A. tám tám	B. tám mươi tám	C. tám mươi
 5. Kết quả của phép tính: 35 + 54 là:
 	A. 79 	B. 85	 C. 89
 6. Số điền vào ô trống - 	 10 = 45 là:
 	A. 55	B. 35	 C. 65
 * Sắp xếp các số: 39, 67, 93, 76.
 Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................... 
 Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN
 1. Tính: 
 72
 27 
 64
 24 
 98
 7
 85
 40
 a. 	 
 ..........	.......... ...........	..........
 b. 41 + 6 + 2 =............. 78 - 22 - 4 =................
 2. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 9 cm
	.........................................................................................................
 3. Số ?
 24 + = 95 ; 70 - = 40 ; + 78 = 78 
 4 . Trong vườn có 88 quả cam. Mẹ đã hái bán 45 quả. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu quả cam ?
Bài giải

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_de_so_10.doc