Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

        I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:

             Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:

Câu 1 Giá trị số 2 trong số  342011 là:

          A.   200                                       B.   2000                             C.   20 000                      

Câu 2:  Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 km 36 m =……. m là :

            A.  2 036                                   B. 2 360                              C.  236                               

Câu 3:   Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

            A.                                             B.                                       C.  

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 485; 73 584 là:

       A. 73 458                                    B. 73 485                             C. 73 584

Câu 5: Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3

 A.  552                                           B. 554                                   C. 556              

Câu 6 Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :

             A. 11                                              B. 14                                     C. 28               

 

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: Tính:         

doc 3 trang Huy Khiêm 16/10/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
Điểm
............................
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN : TOÁN LỚP 4 
 Năm học 2012 – 2013
(Dành cho học sinh KT lại lần 2)
Ngày: 12/8/2013
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................
 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị số 2 trong số 342011 là:
 A. 200 	 B. 2000	 C. 20 000	 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 km 36 m =. m là :
 A. 2 036 B. 2 360 C. 236 
Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
 A. 	 B. 	 C. 
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 485; 73 584 là:
 A. 73 458 B. 73 485 C. 73 584
Câu 5: Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
 A. 552	 B. 554	 C. 556	
Câu 6: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :
	 A. 11	 B. 14	 C. 28	
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính: 
a) b) c) 1423 x 38 d) 39009 : 33
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................................
 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 a) 52 tạ = .................. kg b) 97dm2 = ................. cm2 
 c) 1 giờ 25 phút = ............... phút d) 5 m14 cm = .. cm
C©u 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. chiều rộng bằng chiều dài. 
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Giáo viên coi Giáo viên chấm
 ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
KiÓm tra ®Þnh k× cuèi NĂM (LẦN 2)
N¨m häc 2012 - 2013
H­íng dÉn chÊm TOÁN líp 4
I. Tr¾c nghiÖm: ( 3®iÓm)
- Khoanh ®óng mçi câu cho 0,5 ®iểm.
§¸p ¸n: 1 – B ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – C ; 5 – A ; 6 - B
II. tù luËn: (7 ®iÓm)
Câu 7: 2 điểm
HS làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 8: 1 điểm
Học sinh điển đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
a) 52 tạ = 5200 kg b) 97 dm2 = 97 00 cm2 
 c) 1 giờ 25 phút = 85 phút d) 5 m 14 cm = 514 cm
Câu 9: 3 điểm.
HS tính đúng chiều rộng hình chữ nhật: 0,75 điểm.
HS tính đúng diện tích hình chữ nhật: 0,75 điểm.
HS tính đúng số thóc thu được trên thửa ruộng: 1 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Câu 10: 1 điểm.
 - Tính đúng tổng của 2 số: 0,5 điểm
 - Tính đúng số còn lại: 0,5 điểm
Lưu ý: HS có thể lí luận và giải bằng cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm tối đa.
(Chữ viết và trình bày toàn bài trừ không quá 1 điểm )

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_danh_cho_hoc.doc