Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

      I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:

 

       Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:

Câu 1. Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm năm mươi hai được viết là:

A.76452                                B. 76752                                         C. 76425

Câu 2Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là:

A. 10        B.   100                      C.   1000  

Câu 3: Các số  ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?

            A. 98 735;   89753;    89357;   98 573.

            B. 99 567;   99 567;   99 657;  99 756.

            C. 45 672;   45 572;   44 999;  44 998       

Câu 4:       8dm 5cm  =  …cm.  Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

            A. 85                                        B. 58                                             C. 805

C©u 5:   Có 9 con trâu, 36 con bò. Số bò gấp trâu số lần là:

doc 3 trang Huy Khiêm 16/10/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
Điểm
............................
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN : TOÁN LỚP 3 
 Năm học 2012 – 2013
(Dành cho học sinh KT lại lần 2)
Ngày: 12/8/2013
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................
 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm năm mươi hai được viết là:
A.76452	 B. 76752	 C. 76425
Câu 2. Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 10 
 B. 100
 C. 1000
Câu 3: Các số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
	A. 98 735; 89753; 89357; 98 573.
	B. 99 567; 99 567; 99 657; 99 756.
	C. 45 672; 45 572; 44 999; 44 998	
Câu 4: 8dm 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 	A. 85	 B. 58	 C. 805
C©u 5: Có 9 con trâu, 36 con bò. Số bò gấp trâu số lần là:
 A. 3
 B. 4
 C. 5
Câu 6: Hình dưới có mấy góc vuông?
 A. 6 góc vuông 
 B. 7góc vuông	 
 C. 8 góc vuông 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
a) 37425 + 28107
............................
.
b) 92685 - 5326
.
.
.
.
.
c) 1251 x 7
.
d) 6490 : 6
.
Câu 8: Tìm x biết:
 a) x - 1723 = 1408 b) x : 6 = 15090
...............................
C©u 9: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 7 phút vòi nước đó chảy vào bế được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 10: Một hình vuông có chu vi l à 28 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
....
........................................................................................................................................................
 Gi¸o viªn coi Gi¸o viªn chÊm
 .............................................. ..........................................
KiÓm tra ®Þnh k× cuèi NĂM (LẦN 2)
N¨m häc 2012 - 2013
H­íng dÉn chÊm TOÁN líp 3
I. Tr¾c nghiÖm: ( 3®iÓm)
- Khoanh ®óng mçi câu cho 0,5 ®iểm.
§¸p ¸n: 1 – A; 2 – B ; 3 – C ; 4 – A ; 5 – B ; 6 - A
II. tù luËn: (7 ®iÓm)
Câu 7: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
Câu 8: 1 điểm
Tính đúng mỗi phần: 0,5 điểm.
Câu 9: 2 điểm.
HS tính đúng số lít vòi chảy trong một phút: 0,75 điểm.
HS tính đúng số lít vòi chảy trong 7 phút: 0,75 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
Câu 10: 1 điểm.
Tính đúng cạnh của hình vuông: 0,5 điểm
Tính đúng diện tích hình vuông: 0,5 điểm.
Lưu ý: HS có thể lí luận và giải bằng cách khác nếu đúng và phù hợp vẫn cho điểm.
(Chữ viết và trình bày toàn bài trừ khống quá 1 điểm )

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_danh_cho_hoc.doc