Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
Bài 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
99 : ….…....................................... 50: ……..............................
36: ........................................……. 77: ……............................
70: .......................................…….. 61: …..............................…
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
20 | 21 | 23 | 26 | 29 |
Bài 3: Viết các số 11; 99; 9; 20; 26; 19
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………....
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :………………………………………………
Bài 4: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
……………………. | 525 | ……………………. |
……………………. | 499 | ……………………. |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a- Số 89 gồm .... đơn vị và .... chục b) Số 100 gồm…….chục và …..đơn vị. |
Số gồm 7 chục và 9 đơn vị là: ......... Số gồm 0 đơn vị và 9 chục là: …….. |
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY Điểm ............................ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN : TOÁN LỚP 1 Năm học 2013 – 2014 (Dành cho học sinh KT lại lần 2) Ngày: ......../8/2014 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................ Bài 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: 99 : ........................................ 50: .............................. 36: ......................................... 77: ............................ 70: ......................................... 61: .............................. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 20 21 23 26 29 Bài 3: Viết các số 11; 99; 9; 20; 26; 19 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 525 . . 499 . Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a- Số 89 gồm .... đơn vị và .... chục b) Số 100 gồm.chục và ..đơn vị. Số gồm 7 chục và 9 đơn vị là: ......... Số gồm 0 đơn vị và 9 chục là: .. Bài 6: : Điền dấu thích hợp > , < , = ? 28 +10 30 +7 43 - 33 30 -10 93 - 33 50 +10 7 + 31 99 - 59 Bài 7: Tính. a) 11 + 4 – 5 = 24 + 5 – 9 = b) 15 cm + 30 cm = 24 cm + 30 cm = c) 32 64 79 85 + + - - 47 25 63 25 . . . . Bài 8: Líp 1A cã 14 b¹n g¸i, sè b¹n trai nhiÒu h¬n sè b¹n g¸i lµ 4 häc sinh . Hái líp 1 A cã bao nhiªu häc sinh trai? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9: Hà gấp được 78 cái thuyền, Hà gấp được nhiều hơn bạn Lan 25 cái thuyền. Hỏi bạn Lan gấp được bao nhiêu cái thuyền? Bài giải ..................................... Bài 10: Hình vẽ dưới đây có: a) . đoạn thẳng. b) ....... hình tam giác. Giáo viên coi Giáo viên chấm ........................................ ...................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÈ 2014 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1 Câu 1: 1 điểm HS viết đúng mỗi chỗ chấm: 0,2 điểm. Câu 2: 1 điểm HS viết đúng mỗi số: 0,2 điểm. Câu 3: 1 điểm HS xếp đúng mỗi phần: 0,5 điểm. Câu 4: 1 điểm HS điền đúng mỗi số: 0,25 điểm. Câu 5: 1 điểm HS làm đúng ý a, b: 0,5 điểm. HS làm đúng các phép tính ở ý c: 0,5 điểm. Câu 6: 1 điểm HS điền đúng mỗi dòng: 0,25 điểm. Câu 7: - HS điền dấu đúng mỗi dòng: 0,25 điểm. Câu 8: - Câu trả lời đúng: 0,25 điểm - Phép tính đúng: 0,5 điểm - Đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 9: 1 điểm - Câu trả lời đúng: 0,25 điểm - Phép tính đúng: 0,5 điểm - Đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 10: 1 điểm - Đúng mỗi ý: 0,5 điểm (Chữ viết và trình bày toàn bài trừ không quá 1 điểm )
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_danh_cho_hoc.doc