Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài 1: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

            99 : ….….......................                                                50: ……..............................

            Ba mươi sáu: …….                                                       Bảy mươi bảy: ……......                       Số gồm  8 đơn vị và 1 chục là: ……..                  Sáu mươi mốt : ….…

       Số liền sau của 68 là............                                       Số liền trước của 51 là............

Bài 2 Viết các số  10;  99;  9;  20;  58;  67

            a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………...

            b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………………………..

Bài 3: Điền số ? 

a)   - 20 + 40 = 48                                       b) 37 +  - 30  = 19

c)   - 15 + 32 = 72                                       d) 48 -  + 16  = 56

Bài 4 

a) Đặt tính rồi tính:          

   43 + 35                            4 + 42                                   57- 24                     89 - 7

doc 3 trang Huy Khiêm 16/10/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 (Dành cho học sinh kiểm tra lại lần 2) - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TUY
Điểm
............................
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN : TOÁN LỚP 1 
 Năm học 2012 – 2013
(Dành cho học sinh KT lại lần 2)
Ngày: 12/8/2013
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................
Bài 1: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
	99 : ........................	 50: ..............................
	Ba mươi sáu: .	 Bảy mươi bảy: ......	Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là: ..	 Sáu mươi mốt : .
 Số liền sau của 68 là............ Số liền trước của 51 là............
Bài 2: Viết các số 10; 99; 9; 20; 58; 67
	a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
	b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :..
Bài 3: Điền số ? 
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 + - 30 = 19
c) - 15 + 32 = 72 d) 48 - + 16 = 56
Bài 4: 
a) Đặt tính rồi tính:	
 43 + 35 4 + 42 57- 24 89 - 7
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính: 
30 cm + 50 cm - 70 cm = ....................... 77 - 5 - 4 =.........................
Bài 5: : > , < , = ? 
	28 +10 30 +7	43 - 33 20 -10
	93 - 33 50 +11	7 + 31 99 - 59
Bài 6: Quyển vở của Nam có 48 trang, Nam đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở của Nam còn lại bao nhiêu trang chưa viết ? 
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Đàn gà có 12 con, đàn vịt có 36 con. Hỏi cả hai đàn có tất cả bao nhiêu con ?
Bài giải
.....................................
Bài 8: Hình vẽ dưới đây có: 
a) . đoạn thẳng.
b) ....... hình tam giác.
 Giáo viên coi Giáo viên chấm
........................................ ......................................
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÈ 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1
Câu 1: 2 điểm
HS viết đúng mỗi chỗ chấm: 0,25 điểm.
Câu 2: 1 điểm
HS viết đúng mỗi ý: 0,5 điểm.
Câu 3: 1 điểm
HS điền đúng mỗi ô trống: 0,25 điểm.
Câu 4: 2 điểm
HS làm đúng mỗi phép tính ở ý a: 0,25 điểm.
HS làm đúng mỗi phép tính ở ý b: 0,5 điểm.
Câu 5: 1 điểm
HS điền đúng mỗi ô trống: 0,25 điểm.
Câu 6: 1 điểm 
 - Câu trả lời đúng: 0,25 điểm
 - Phép tính đúng: 0,5 điểm
 - Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 7: 1 điểm
 - Câu trả lời đúng: 0,25 điểm
 - Phép tính đúng: 0,5 điểm
 - Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 8: 1 điểm.
 - Đúng mỗi ý: 0,5 điểm
 (Chữ viết và trình bày toàn bài trừ không quá 1 điểm )

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_danh_cho_hoc.doc