Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

a) Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là:

A.                             B.                             C.                  D.

b) Trong các số 8888; 9988; 8000; 9990 Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:

         A. 8888                         B. 9998               C. 8000                D. 9990

Câu 2 (1 điểm).  Giá trị của biểu thức:  23051 + 19832 : 37  là

A. 1159                B. 623              C. 23587              D. 1563

Câu 3 (1 điểm). 

 a) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: 

A. 25                     B. 2005                 C. 250                         D. 20005

b) 5 km2 7 dam2 = …….. dam2 

          A. 570                 B. 50007              C. 50070                       D. 5007 

Câu 4( 1 điểm). Viết câu trả lời hoặc kết quả vào chỗ chấm

 Hình vuông có diện tích là  m2, chu vi của hình đó là: ............................

Câu 5( 1 điểm).  gấp bao nhiêu lần  ? 

          A. 24 lần            B. 18 lần                 C. 12 lần                   D. 9 lần

Câu 6 ( 1 điểm).   của một số là 880. Số đó là: 

A. 550                    B. 110                   C.1408                           D. 176

doc 8 trang Huy Khiêm 26/09/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)

Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)
Ma trận đề KT Toán đầu năm 2018- 2019
Số
TT
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu & số điểm
Mức 1
(20%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(40%)
Mức 4
(10%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
(70%)
Câu số
1; 2
5; 6
7;8
10
07
Số điểm
2
2
1
7
2
Đại lượng và đo đại lượng
(10%)
Câu số
3
0
Số điểm
1
1
3
Yếu tố hình học
(20%)
Câu số
4
9
02
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
02
03
02
01
01
01
10
Số điểm
2
3
2
1
1
1
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:..........
Lớp:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018- 2019
Môn: Toán. Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
(Đề 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là:
A. B. C. D. 
b) Trong các số 8888; 9988; 8000; 9990 Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:
 A. 8888 B. 9998 C. 8000 D. 9990
Câu 2 (1 điểm). Giá trị của biểu thức: 23051 + 19832 : 37 là
A. 1159	 B. 623 	 C. 23587	 D. 1563
Câu 3 (1 điểm). 
 a) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: 
A. 25              B. 2005                C. 250                         D. 20005
b) 5 km2 7 dam2 = .. dam2 
	A. 570 B. 50007 C. 50070 D. 5007 
Câu 4( 1 điểm). Viết câu trả lời hoặc kết quả vào chỗ chấm
 Hình vuông có diện tích là m2, chu vi của hình đó là: ............................
Câu 5( 1 điểm). gấp bao nhiêu lần ? 
	A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
Câu 6 ( 1 điểm). của một số là 880. Số đó là: 
A. 550 B. 110 C.1408 D. 176
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 7(1điểm). Tính
a, 456 x 205	 b. 117549 : 39
Câu 8(1 điểm). Tìm y
 a) y - : = b, - x y= 
Câu 9(1điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m. Biết chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta dành ra diện tích để trồng hoa. Hỏi diện tích là trồng hoa bao nhiêu mét vuông?
Câu 10( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức Biết a + b + c = 1 và b khác 0
 	 a : + 2018 :+ x 4036
Giáo viên coi:........................................................................................................
Giáo viên chấm:.....................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:..........
Lớp:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018- 2019
Môn: Toán. Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
(Đề 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1(1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D. 
b) Trong các số 8888; 9988; 8000; 9990 Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số là:
 A. 8888 B. 9998 C. 8000 D. 9990
Câu 2 (M1): (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 37536- 30912: 46 là
A. 816	 B. 1488 	 C. 36864	 D. 35672
Câu 3(1 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ trống của:
 a) 2 tấn 5 yến =......yến là: 
A. 25              B. 2005                C. 250                        D. 205
b) 7m2 8 cm2 = .. cm2 
	A. 78 B. 780 C. 70008 D. 7008 
Câu 4( 1 điểm). Viết câu trả lời hoặc kết quả vào chỗ chấm
 	Hình vuông có diện tích là m2, chu vi của hình đó là: ............................
Câu 5( 1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
 gấp bao nhiêu lần ? 
	A. 15 lần B. 28 lần C. 30 lần D. 9 lần
Câu 6 (M3) ( 1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 của một số là 840. Số đó là: 
A. 120 B. 720 C.1560 D. 260
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 7(1điểm) Tính
a, 546 x 304	 b. 127549 : 42
Câu 8(1 điểm). Tìm y
 a) y + : =  b, - : y = .......................................
Câu 9 (1điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 192m. Biết chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta dành ra diện tích để trồng hoa. Hỏi diện tích là trồng hoa bao nhiêu mét vuông?
Câu 10( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức Biết a - b - c = 1 và b khác 0
 	 a x 1999 - 1999 :- x 3998
Giáo viên coi:........................................................................................................
Giáo viên chấm:.....................................................................................................
BIÊU ĐIỂM CHẤM (Đề 1)
Câu
Lời giải
Điểm
1
a) D b) B
1
2
a) B
1
3
a) A b) B 
1
4
1
5
B
1
6
C
1
7
a) 93480 b) 3014 dư 3
1
8
a) b) 
1
9
a) Tổng chiều dài và chiều rộng là: 180 : 2 = 90 (m) 
 Học sinh vẽ sơ đồ hoặc lý luận đúng
0,25 
Tổng số phần bằng nhau là 2 + 3 =5 ( phần )
Chiều dài của khu vườn đó là: 90 : 5 x 3 = 54 ( m)
Chiều rộng của khu vườn đó là: 90- 54 = 36 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là: 54 x 36 = 1944 ( m2).
0,25 
b) Diện tích người ta cấy lúa là: 1944 x = 864 ( m2)
0,25 
 Đáp số: a) 1944 m2 b) 864m2 
0,25
10
a : + 2018 : + x 4036
= a x 2018 + 2018 x b + x 2018 x 2
= 2018 x (a + b + c)
= 2018 x 1
= 2018
1
BIÊU ĐIỂM CHẤM (Đề 2)
Câu
Lời giải
Điểm
1
a) A b) C
1
2
a) C
1
3
a) D b) C 
1
4
1
5
A
1
6
B
1
7
a) 165984 b) 3036 dư 37
1
8
a) b) 3
1
9
a) Tổng chiều dài và chiều rộng là: 192 : 2 = 96 (m) 
 Học sinh vẽ sơ đồ hoặc lý luận đúng
0,25 
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 5 = 8 ( phần )
Chiều dài của khu vườn đó là: 96 : 8 x 5 = 60 ( m)
Chiều rộng của khu vườn đó là: 96- 60 = 36 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là: 60 x 36 = 2160 ( m2).
0,25 
b) Diện tích người ta cấy lúa là: 2160 x = 1296 ( m2)
0,25 
 Đáp số: a) 2160 m2 b) 1296m2 
0,25
10
 a x 1999 - 1999 :- x 3998
= a x 1999 - 1999 x b - x 1999 x 2 
= 1999 x (a- b- c)
= 1999 x 1 
= 1999
1

File đính kèm:

  • docbai_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018.doc