Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

             I- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

                     Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Phân số nào sau đây có thể chuyển thành phân số thập phân:

     A.                                  B.                                  C .                                    D.

Câu 2:  Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là:

     A.                                B.                                C.                                   D.

Câu 3: Hà mua 10 quyển vở hết 60 000 đồng. Nam mua 15 quyển vở như thế hết số tiền là:

     A. 90 000 đồng              B. 15 000 đồng              C. 6 000 đồng             D. 30 000 đồng

Câu 4:  Hỗn số  4 được chuyển thành phân số là:

     A.                                 B.                               C.                                   D.

Câu 5: Kết quả phép tính là:

       A.                                  B.                              C.                                D.

Câu 6: Một tấm kính hình vuông có chu vi m. Vậy cạnh của tấm kính đó là:

      A. m                             B. m                            C. m                           D. m2

II. PHẦN TỰ  LUẬN: ( 7 ĐIỂM)

doc 3 trang Huy Khiêm 15/10/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)

Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Vĩnh Tuy (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TH VĨNH TUY
Điểm
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN:TOÁN LỚP 5
Ngày 27 tháng 9 năm 2013
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên:................................................ Lớp ..
 I- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phân số nào sau đây có thể chuyển thành phân số thập phân:
 A.	 B.	 C .	 D.
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
C©u 3: Hà mua 10 quyển vở hết 60 000 đồng. Nam mua 15 quyển vở như thế hết số tiền là:
 A. 90 000 đồng B. 15 000 đồng C. 6 000 đồng D. 30 000 đồng
Câu 4: Hỗn số 4 được chuyển thành phân số là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Kết quả phép tính là:
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 6: Một tấm kính hình vuông có chu vi m. Vậy cạnh của tấm kính đó là:
 A. m B. m	 C. m	 D. m2
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
 Câu 7: 
a/ Đặt tính rồi tính b/ Tính: 
 245 x 47 13478 : 32 + .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Viết các số đo sau dưới dạng hỗn số:
 a) 6m 84 cm = .................... m b) 5dm 5mm = .................. dm
 c) 1dm 8 cm = .................... dm d) 3kg 1g = ..................... kg
Câu 9: Khối Năm trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 50 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi khối Năm trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? 
 Bài giải
.................................................................................................................................................
¬.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: chu vi hình chữ nhật bằng 60 m, biết chiều rộng kém chiều dài 8 m. Diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu ?
Bài giải
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Giáo viên coi Giáo viên chấm
 ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2013 -2014
***** ™&˜ *****
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (khoanh đúng mỗi câu cho: 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án D Câu 3: đáp án A
 Câu 4: đáp án C Câu 5: đáp án B Câu 6: đáp án A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đáp án: 
+ Phép nhân: 11 515 + Phép chia: 421 (dư 6)
Tính đúng mỗi phép tính trong biểu thức cho 0,5 điểm
Đáp án: + = 
 = 
Câu 8: 2 điểm
Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 đ
 Đáp án: a) m b) dm c) dm d) kg
Câu 9: 2 điểm
 - Vẽ đúng sơ đồ cho: 0,25 điểm
 - Trả lời và tính đúng tổng số phần bằng nhau: 0,25 điểm
Trả lời và tính đúng được số học sinh nam (hoặc nữ): 0,75 điểm
Trả lời và tính đúng được số học sinh nữ (hoặc nam): 0,5 điểm
Đáp số đúng cho: 0,25 điểm
Câu 10: 1 điểm
 - Tính đúng chu vi hình chữ nhật: 0,25 điểm
 - Tính đúng nữa chu vi HCN : 0,25 điểm
 - Tính đúng chiều dài, chiều rộng HCN: 0,25 điểm
 - Tính đúng diện tích HCN: 0,25 điểm
Lưu ý: học sinh giải bằng cách khác (hoặc làm tắt) nếu đúng và phù hợp với học sinh tiểu học vẫn cho điểm tối đa.
*/ Toàn bài xoá, tẩy trừ không quá 1 điểm .

File đính kèm:

  • docbai_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2013.doc