Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

                            Câu 1. (1đ) 

a, Đọc số sau: 108 527

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b, Viết số gồm: 2 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị.

………………………………………………………………………………………….

Câu 2. (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Giá trị biểu thức: 2222 - 10000 : 5 là:

A. Không tính được                  B. 22                    C. 222                  D. 220

Câu 3. (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Giá trị biểu thức : m + 100 x 5 với m = 200 là:

A. 300                            B. 500                  C. 600                            D.  700

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

          2 giờ =  … phút

Câu 5. ( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

 Bạn An đi học trên đường đến trường hết giờ. Vậy thời gian bạn An đi trên đường đến trường hết số thời gian là: 

A. 15 phút      B. 20 phút      C. 30 phút             D. 40 phút

Câu 6. (1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình vuông có số đo một cạnh là 15m. Vậy chu vi đó là:  …  m

Câu 7. ( 1đ) Đặt tính rồi tính.

          a, 30 289 – 19 327                             b, 6015 : 5

docx 7 trang Huy Khiêm 27/09/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)

Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4
NĂM HỌC 2017-2018
MA TRẬN
TT
CHỦ ĐỀ
MỨC 1
MỨC 2
MỨC 3
MỨC 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
1
1
1
1
1
3
3
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
3đ
3đ
Câu số
1
2
7
3
8
10
2
Đại lượng, đơn vị đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1đ
1đ
2đ
Câu số
4
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
Câu số
6
9
Tổng số câu
6
4
Số điểm
2đ
3đ
1đ
1đ
2đ
1đ
6đ
4đ
Tổng
20%
40%
30%
10%
60%
40%
100%
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:..........
Lớp:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018- 2019
Môn: Toán. Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
 Điểm ( Đề chính thức)
(Đề 1)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1. (1đ) 
a, Đọc số sau: 108 527
b, Viết số gồm: 2 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị.
.
Câu 2. (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị biểu thức: 2222 - 10000 : 5 là:
A. Không tính được	B. 22	C. 222	D. 220
Câu 3. (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị biểu thức : m + 100 x 5 với m = 200 là:
A. 300	B. 500	C. 600	D. 700
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	2 giờ =  phút
Câu 5. ( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Bạn An đi học trên đường đến trường hết giờ. Vậy thời gian bạn An đi trên đường đến trường hết số thời gian là: 
A. 15 phút	 B. 20 phút	 C. 30 phút	 D. 40 phút
Câu 6. (1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vuông có số đo một cạnh là 15m. Vậy chu vi đó là:  m
Câu 7. ( 1đ) Đặt tính rồi tính.
	a, 30 289 – 19 327	b, 6015 : 5
Câu 8. ( 1đ) Một xe ô tô chở quần áo ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. Chuyến thứ nhất chở 20250 bộ quần áo và nhiều hơn chuyến thứ hai là 1950 bộ. Hỏi cả hai chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu bộ quần áo ? 
Câu 9. ( 1đ) Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. 
a, Tính diện tích mảnh đất ?
b, Người ta trồng hoa chiếm diện tích mảnh đất. Tính diện tích đất trồng hoa ?
Câu 10. ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện.
	1378 + 2822 + 622 + 178
Giáo viên coi:.................................................................................................
Giáo viên chấm:.............................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:..........
Lớp:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018- 2019
Môn: Toán. Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm ( Đề chính thức)
(Đề 2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. (1đ) 
a, Đọc số sau: 209 526
b, Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2 đơn ị.
.
Câu 2. (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị biểu thức: 3333 - 10000 : 5 là:
A. Không tính được	B. 33	C. 333	D. 1333
Câu 3. (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị biểu thức : m + 100 x 6 với m = 100 là:
A. 1200	B. 700	C. 800	D. 900
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	3 giờ =  phút
Câu 5. ( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Bạn An đi học trên đường đến trường hết giờ. Vậy thời gian bạn An đi trên đường đến trường là:
A. 15 phút	 	B. 25 phút	 	C. 20 phút	 	D. 30 phút
Câu 6. (1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vuông có số đo một cạnh là 25m. Vậy chu vi đó là:  m
Câu 7. ( 1đ) Đặt tính rồi tính.
	a, 70 286 – 59 322	b, 5025 : 5
Câu 8. ( 1đ) Một xe ô tô chở quần áo ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. Chuyến thứ nhất chở 19250 bộ quần áo và nhiều hơn chuyến thứ hai là 1850 bộ. Hỏi cả hai chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu bộ quần áo ? 
Câu 9. ( 1đ) Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. 
a, Tính diện tích mảnh đất ?
b, Người ta trồng hoa chiếm diện tích mảnh đất. Tính diện tích đất trồng hoa ?
Câu 10. ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện.
	2699 + 1899 + 301 + 101 
Giáo viên coi:.................................................................................................
Giáo viên chấm:.............................................................................................
BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 1)- LỚP 4
Câu 1: 1 điểm
a, 108 527: Một trăm linh tám nghìn năm trăm hai mươi bảy.
b, 23 405
Câu 2: 	C (1 điểm)
Câu 3: 	D (1 điểm)
Câu 4: 	2 giờ = 120 phút (1 điểm)
Câu 5: 	A (1 điểm) 
Câu 6: 	60 (1 điểm )
Câu 7: 1 điểm
 30 289	6 015 5
 19 327	10	1 203
 10 962	 015
	0
 Câu 8: 
Giải
Chuyến thứ hai chở được số bộ quần áo là: (0,125 điểm)
20 250 – 1 950 = 18 300 (bộ ) (0,25 điểm)
Cả hai chuyến chở được số bộ quần áo là: (0,125 điểm)
20 250 + 18 300 = 38 550 (bộ) (0,25 điểm)
Đáp số: 38 550 bộ quần áo (0,25 điểm)
Câu 9: 
Giải
Chiều rộng mảnh đất là: 18 : 2 = 9 (m) (0,25 điểm)
a, Diện tích mảnh đất là: 18 x 9 = 162 (m2) (0,25 điểm)
b, Diện tích trồng hoa là: 162 : 3 = 54 (m2) (0,25 điểm)
	Đáp số: a, 162 m2 ; b, 54 m2	(0,25 điểm)
Câu 10 : 
 1378 + 2 822+ 622 + 178 
= (1378 + 622) + (2 822 + 178 ) (0, 5 điểm)
= 2000 + 2000 (0,25 điểm)
= 4000 (0,25 điểm)
BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 2)- LỚP 4
Câu 1: 1 điểm
a, 209 526: Hai trăm linh chín nghìn năm trăm hai mươi sáu
b, 52 820
Câu 2: 	D (1 điểm)
Câu 3: 	B (1 điểm)
Câu 4: 	3giờ = 180 phút (1 điểm)
Câu 5:	 C (1 điểm)
Câu 6: 	100 (1 điểm )
Câu 7: 	1 điểm
 70 286	5 025 5
 59 322	0025	1 005
 10 964	 0
 Câu 8: 
Giải
Chuyến thứ hai chở được số bộ quần áo là: (0,125 điểm)
19 250 – 1 850 = 17 400 (bộ ) (0,25 điểm)
Cả hai chuyến chở được số bộ quần áo là: (0,125 điểm)
19 250 + 17 400 = 36 650 (bộ) (0,25 điểm)
Đáp số: 36 650 bộ quần áo (0,25 điểm)
Câu 9: 
Giải
Chiều rộng mảnh đất là: 16 : 2 = 8 (m) (0,25 điểm)
a, Diện tích mảnh đất là: 16 x 8 = 128 (m2) (0,25 điểm)
b, Diện tích trồng hoa là: 128 : 4 = 32 (m2) (0,25 điểm)
	Đáp số: a, 128 m2 ; b, 32 m2	(0,25 điểm)
Câu 10 : 
 2699 + 1899+ 301 + 101
= (2699 + 301) + (1899 + 101 ) (0, 5 điểm)
= 3000 + 2000 (0,25 điểm)
= 5000 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018.docx