Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

                                    Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.

Bài 1: Số 575 đọc là:

A, Năm trăm bảy năm                    C, Năm trăm bảy mươi năm                      

B, Năm trăm bảy mươi lăm            D, Năm trăn bảy lăm 

Bài 2: Số gồm 7 chục 1 trăm và 6 đơn vị và là:

A, 167                        B, 761                    C, 716                            D, 176                                                                          

Bài 3: Một phép trừ có số bị trừ là 192 và hiệu là 65. Tìm số trừ?

Số trừ là:..........

Bài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là 120

Bài 5: 

Hình bên có.........hình tam giác.

Hình bên có.........hình tứ giác.

Hình bên có ........đoạn thẳng

Bài 6:  2m  = ..... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A, 200 cm                    B, 20                      C, 200                      D, 20cm 

doc 10 trang Huy Khiêm 26/09/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)

Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Long Xuyên (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:..........
Lớp:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018- 2019
Môn: Toán. Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
 Điểm ( Đề chính thức)
(Đề 1)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Bài 1: Số 575 đọc là:
A, Năm trăm bảy năm C, Năm trăm bảy mươi năm 
B, Năm trăm bảy mươi lăm D, Năm trăn bảy lăm 
Bài 2: Số gồm 7 chục 1 trăm và 6 đơn vị và là:
A, 167 B, 761 C, 716 D, 176 
Bài 3: Một phép trừ có số bị trừ là 192 và hiệu là 65. Tìm số trừ?
Số trừ là:..........
Bài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là 120
A, 10 B B, 20 C, 30 D, 120 
Bài 5: 
Hình bên có.........hình tam giác.
Hình bên có.........hình tứ giác.
Hình bên có ........đoạn thẳng
Bài 6: 2m = ..... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 200 cm B, 20 C, 200 D, 20cm 
 Bài 7:Tìm x
a, X – 234 = 7 x 4 b, 567 – X = 40 : 5 c, ( X + 234) – 100= 347
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
 a) 98 + 537 485 + 352 387 - 139 917 - 546 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 9:Giải bài toán: 
Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ chứa ít hơn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.............................
..............................
.................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Năm năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi:.............................................................................
Giáo viên chấm:.........................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:..........
Lớp:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018- 2019
Môn: Toán. Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
 Điểm ( Đề chính thức)
(Đề 2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Bài 1: Số 515 đọc là:
A, Năm trăm mười năm C, Năm trăm mươi lăm 
B, Năm một lăm D, Năm trăm năm mốt 
Bài 2: Số gồm 9 chục 1 trăm và 3 đơn vị và là:
A, 913 B, 193 C, 139 D, 319 
Bài 3: Một phép trừ có số bị trừ là 213 và hiệu là 77. Tìm số trừ?
Số trừ là:..........
Bài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 131 
A, 121 B, 120 C, 141 D, 127 
Bài 5: 
Hình bên có.........hình tam giác.
Hình bên có.........hình tứ giác.
Hình bên có ........đoạn thẳng
Bài 6: 8dm = ..... mm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 80 cm B, 80 C, 800 D, 800mm 
 Bài 7:Tìm x
a, X – 356 = 5 x 7 b, 567 – X = 45:5 c, ( X + 234) – 100= 347
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
 a) 98 + 527 485 + 369 387 - 148 917 - 536 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 9:Giải bài toán: 
Một cửa hàng buổi sáng bán được 452 lít xăng, buổi chiều bán được 325 lít xăng. Hỏi cửa hàng đó buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu lít xăng ? Bài giải
.............................
..............................
.................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi:.............................................................................
Giáo viên chấm:.........................................................................
CÂU HỎI MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC THEO THÔNG TƯ 22
MÔN : TOÁN - LỚP 3
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học và các phép tính
Câu số
1,2
4,8
7
Số câu
2
2
1
2
ĐL và đo đại lượng
Câu số
6
Số câu
1
3
Yếu tố hình học
Câu số
5
Số câu
1
4
Giải toán có lời văn
Câu số
3
9
10
Số câu 
1
1
1
Tổng số câu
2
2
3
2
1
10 câu
Tổng số điểm
2
2
3
2
1
10 điểm
 BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN:
Câu 1: B 
Câu 2: D
Câu 3: 127
Câu 4:A,C,D sai B đúng
Câu 5: 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác, 11 đoạn thẳng
Câu 6: C
Câu 7: Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Câu 8: Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
Câu 9: Bài giải
Số tuổi của bố hiện nay: 46 + 5 = 51 ( tuổi)
Tuổi của con hiện nay: 51- 28 = 23 ( tuổi)
 Đáp số: 23 tuổi
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
Họ và tên:.
 Lớp ........................
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Tiếng Việt- Lớp 3
Năm học: 2018 - 2019
Điểm
Đọc:... 
Viết: ...
TB:.
 ( Đề chính thức)
KIỂM TRA ĐỌC
 Viết: 
 I. Đọc thầm và làm bài tập ( 10 điểm) ( Thời gian 35 phút).
 Bài đọc: 
Chú gà trống ưa dậy sớm
Mấy hôm nay trời rét cóng tay. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng gừ gừ kêu:
"Eo ôi! Rét! Rét!".
Thế nhưng mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch. Cái mào đỏ rực. Chú rướn cổ lên gáy "o...o!" vang cả xóm. Bộ lông màu tía trông thật đẹp mắt. Chú chạy đi chạy lại quanh sân, đôi đùi mập mạp chắc nịch.
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
 Câu 1: Càng về sáng, tiết trời như thế nào ? 
a) Lạnh giá
b) Mát mẻ
c) Ấm áp
 Câu 2: Khi thời tiết lạnh con vật nào vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp ? 
a) Con chó
b) Con chuột
c) Con mèo
 Câu 3: Mới sánh tinh mơ con vật nào đã chạy tót ra giữa sân ? 
a) Con gà trống
b) Con lợn
c) Con mèo
 Câu 4: Đôi cánh to khỏe của gà trống được sánh như gì ? 
a) Như hai chiếc lá non
b) Như hai chiếc quạt
c) Như hai cánh buồm.
 Câu 5: Em hãy đặt một tên khác cho bài văn nêu trên. 
 Câu 6: Em hãy gạch chân dưới từ chỉ hoạt động trong câu sau : 
- Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch. Cái mào đỏ rực.
 Câu 7: Đặt một câu có từ chỉ màu sắc? 
 Câu 8: Đặt câu hỏi có cụm từ ‘‘Như thế nào ’’ cho câu dưới đây : 
- Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
.........
 BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN ĐỌC – LỚP 3
Câu 1- 4: 1 điểm
Câu 5- 8: 1,5 điểm
 PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHÁT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2018-2019
Môn: Tiếng Việt- Lớp5
 ( Đề chính thức)
KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. Chính tả: ( 3 điểm) ( thời gian 15 phút)
Bài viết: Tiếng sáo diều
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn.
1, Nghe- viết: Cô giáo tí hon(2đ)( đoạn từ “ Bé treo nón..ríu rít đánh vần theo”
*, Bài tập:
Bài 1(1đ): Điền lắm hay nắm
.. cơm lời nhiều .. tay
 2.Tập làm văn: (6 điểm) Em chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:Hãy viết một đoạn văn kể về cảnh biển mà em biết.
Đề 2: Hãy viết một đoạn văn kể về một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi của em

File đính kèm:

  • docbai_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018.doc