Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước số 49 là:
A. 48 | B. 49 | C. 50 | D. 51 |
Câu 2: Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 10 | B. 98 | C. 99 | D. 11 |
Câu 3: 80 cm = ..... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 80 | B. 8 | C. 9 | D. 90 |
Câu 4: Số bị trừ là 29, số trừ là 29 thì hiệu là:
A. 58 | B. 1 | C. 2 | D. 0 |
Câu 5: Các số hạng là 30 và 68 thì tổng là:
A. 98 | B. 38 | C. 88 | D. 28 |
Câu 6: Từ mảnh vải dài 5 dm, cắt ra 10cm để may túi. Vậy mảnh vải còn lại dài số xăng-ti-mét là:
A. 5 cm | B. 5 dm | C. 40 cm | D. 40 dm |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Họ, tên học sinh: ...................................... Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2013 - 2014 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền trước số 49 là: A. 48 B. 49 C. 50 D. 51 Câu 2: Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 10 B. 98 C. 99 D. 11 Câu 3: 80 cm = ..... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 80 B. 8 C. 9 D. 90 Câu 4: Số bị trừ là 29, số trừ là 29 thì hiệu là: A. 58 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 5: Các số hạng là 30 và 68 thì tổng là: A. 98 B. 38 C. 88 D. 28 Câu 6: Từ mảnh vải dài 5 dm, cắt ra 10cm để may túi. Vậy mảnh vải còn lại dài số xăng-ti-mét là: A. 5 cm B. 5 dm C. 40 cm D. 40 dm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: 32 + 46 19 + 53 66 - 45 59 - 19 ................. .................. ................. ................... .................. ................. .................. ................... ................. .................. ................. ................... Câu 2: Tính: 9 + 7 + 2= . 6 + 8 + 5 = ....... 60 – 10 - 40 =...... 34dm – 4 dm =.......... Câu 3: An có 15 quyển vở, Bình có nhiều hơn An 3 quyển vở. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển vở? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 4: Dựa vào tóm tắt sau, em hãy giải bài toán: Gói kẹo cam : 38 cái Gói kẹo chanh : 16 cái Cả hai gói : ..cái? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 5: Đem số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì kết quả sẽ bằng ................ Câu 6: Cho hình vẽ sau: Hình vẽ trên có số hình tam giác là :............................................... Giáo viên coi, chấm
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2013.doc