Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8, Bài: Số thập phân bằng nhau

ppt 15 trang Đinh Hà 05/10/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8, Bài: Số thập phân bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8, Bài: Số thập phân bằng nhau

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 8, Bài: Số thập phân bằng nhau
 Toán – Lớp 5
Số thập phân bằng nhau. Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 1) Ví dụ:
 9dm = 90cm.
Mà: 9dm = 0,9m. 90cm = 0,90m.
 Nên: 0,9m = 0,90m. 
 Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 2) Nhận xét 
 0,9 = 0,900 = 0,900 = 0,9000
- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập 
phân của một số thập phân thì được một số thập 
phân bằng nó.
 Ví dụ: 8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
 12 = 12,0 = 12,00 = 12,000 Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 2) Nhận xét 
 0,9 0 = 0,9 
- Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó
đi, ta được một số thập phân bằng nó.
 Ví dụ: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
 12,000 = 12,00 = 12,0 = 12 Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
2) Nhận xét
 - Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải 
phần thập phân của một số thập phân thì 
được một số thập phân bằng nó.
 - Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ
chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân
bằng nó. Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 3) Luyện tập
 Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải 
phần thập phân để có các số thập phân viết dưới 
dạng gọn hơn. 
 a) 7,800 = 7,8 b) 2001,300 = 2001,3
 64,9000 = 64,9 35,020 = 35,02 
 3,0400 = 3,04 100,0100 = 100,01 Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
Bài 2:Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần 
thập phân của các số thập phân sau đây để các 
phần thập phân của chúng có số chữ số bằng 
nhau (đều có ba chữ số)
a) 5,612 = 5,612 b) 24,5 = 24,500
 17,2 = 17,200 80,01 = 80,010 
 480,59 = 480,590 14,678 = 14,678 Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 - Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải 
phần thập phân của một số thập phân thì 
được một số thập phân bằng nó.
 - Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ
chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân
bằng nó. Ai nhanh – Ai đúng 18,300 = 18,3 
A. ĐÚNG
B. SAI 203,80 = 23,8 
A. ĐÚNG
BB. SAI 59,6 = 59,600
A. SAI
BB. ĐÚNG
 Tuyệt vời! Bạn 
 nhanh thật. Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 - Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải 
phần thập phân của một số thập phân thì 
được một số thập phân bằng nó.
 - Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ
chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân
bằng nó. Toán:
 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
 a) Ví dụ:
9 dm = 9 .0 cm. 9 dm = 0 .,9 m. 90 cm = 0,90 . m.
 0,9 m = 0,90 m. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_8_bai_so_thap_phan_bang_nhau.ppt