Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Luyện tập (Trang 38)

ppt 14 trang Đinh Hà 04/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Luyện tập (Trang 38)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Luyện tập (Trang 38)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Luyện tập (Trang 38)
 Toán
Luyện tập (trang 38) Bài mới Toán
 Luyện tập.
❖ Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau 
 thành hỗn số (theo mẫu):
 162 ; 734 ; 5608 ; 605
 10 10 100 100 Toán
 Luyện tập.
 162 2
Mẫu: = 16
 10 10 ,
 10
 16, 2
Cách làm: 6 2 1 6
 2 Toán
 Luyện tập.
734 4
 =73
 10 10
5608 8
 =56
100 100
605 5
 = 6
100 100 ❖ Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành 
 số thập phân (theo mẫu):
 2
 Mẫu: 16 = 16,2
 10 Toán
 Luyện tập.
❖ Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành 
 số thập phân (theo mẫu):
 4
 73 = 73,4
 10
 8
 56 = 56,08
 100
 5
 6 = 6,05
 100 Toán
 Luyện tập.
❖ Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành 
 số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
 834
 ; 1954 ; 2167
 10 100 1000 ❖ Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành 
 số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
 834
 = 83,4
 10 1
 1954
 = 19,54 2
 100
 2167 3
 1000 = 2,167 ❖Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 (theo mẫu):
 2,1 m = .... dm 5,27 m = ...... cm
 8,3 m = ..... cm 3,15 m = ...... cm
 Mẫu: 2,1m = ....21 dm
 Cách làm: 1
 2,1 m = 2 m = 2 m 1 dm = 21 dm
 10 ❖Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
(theo mẫu):
 2,1 m = ......21 dm 5,27 m = ......527 cm
 8,3 m = 830...... cm 3,15 m = ......315 cm Trò chơi: "Tìm bạn"
 1 2 3 4
 7
 5,2 14 6 19
 1000 10 10
 a b c d
 52 9 67
0,014 1
 10 10 10
1 b 2 a 3 d 4 c Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau:
 Số thập phân bằng nhau 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_7_bai_luyen_tap_trang_38.ppt