Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Khái niệm số thập phân

pptx 14 trang Đinh Hà 04/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Khái niệm số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7, Bài: Khái niệm số thập phân
 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Toán
 CON SỐ MAY MẮN
Tính diện tích hình chữ nhật
 So sánh
 S =8 m8 x 2 
 = 16 m2 m 2 
 2m2 9dm2 > 29dm2
 So sánh
 790ha < 79km2 =
 * Toán
Đọc viết các số thập phân dạng đơn giản. 
 * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
 m dm cm mm * Các phân số thập 
 phân 
 0 1
 được viết thành 0,1; 
 0 0 1 0,01; 0,001.
 0 0 0 1
 * 1dm hay m còn được viết thành 0,1 m.
* 1cm hay m còn được viết thành 0,01 m.
 * 1mm hay m còn được viết thành 0,001 m. * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
* 0,1 đọc là: không phẩy một.
 0,1 = 
*0,01 đọc là: không phẩy không một.
 0,01 = 
* 0,001 đọc là:không phẩy không không một.
 0,001 = 
 Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
 * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
 m dm cm mm * Các phân số thập 
 phân , , 
 0 5
 được viết thành 0,5; 
 0 0 7 0,07; 0,009.
 0 0 0 9
 * 5dm hay m còn được viết thành 0,5 m.
* 7cm hay m còn được viết thành 0,07 m.
 * 9mm hay m còn được viết thành 0,009m. * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
* 0,5 đọc là: không phẩy năm.
 0,5 = 
*0,07 đọc là: không phẩy không bảy.
 0,07 = 
* 0,009 đọc là: không phẩy không không chín.
 0,009 = 
 Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
 * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
Bài 1:
a) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các 
vạch của tia số.
 * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
Bài 1:
b) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các 
vạch của tia số.
 * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
❖Bài 2a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
 0,5
 0,002 0,004
❖Bài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
 0,03
 0,008 0,006
 * Toán
 Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN.
❖Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ 
chấm (theo mẫu).
m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
 m m0,35
 m m0,09
 m m0,7 * ❖Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ 
chấm (theo mẫu).
 m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân
 0 6 8 .m .m0,68
 0 0 0 1 .m .m0,001
 0 0 5 6 .m .m0,056
 0 3 7 5 .m .m0,375
 * Phiếu kiểm tra củng cố
 Số nào dưới đây là số thập phân?
a. 1 b. c. 0,1
 * 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tuan_7_bai_khai_niem_so_thap_phan.pptx