Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 7: Phép cộng và phép trừ phân số

pptx 13 trang Đinh Hà 02/10/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 7: Phép cộng và phép trừ phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 7: Phép cộng và phép trừ phân số

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 7: Phép cộng và phép trừ phân số
 CHÀO MỪNG CÁC CON 
 ĐẾN VỚI LỚP HỌC
 Trực tuyến Ngồi học đúng Tập trung Tắt mic khi
 tư thế nghe giảng người khác
 nói TOÁN
Tiết 7: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 
 PHÂN SỐ
 (SGK – 10) Khởi động
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
 8 7
 ;
 40 50
 8 2 8 200 7 14
 Ta có: = hoặc = ; =
 40 10 40 1000 50 100 Củng cố kiến thức
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Ví dụ 1: 3 5 3 + 5 8 Trình bày: 3 5 8
 + = = + =
 7 7 7 7 7 7 7
 10 3 10 - 3 7 10 3 7
Ví dụ 2: - = = Trình bày: - =
 15 15 15 15 15 15 15
Nêu cách thực hiện phép cộng hoặc trừ hai phân số có 
cùng mẫu số.
 Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có 
 cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số 
 với nhau và giữ nguyên mẫu số. Củng cố kiến thức
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
 7 3 70 27 97
Ví dụ 3: + = + =
 9 10 90 90 90
 7 63 56 7
Ví dụ 4: - 7 = - =
 8 9 72 72 72
Nêu cách thực hiện phép cộng hoặc trừ hai phân số khác 
mẫu số.
 Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu 
 số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) 
 hai phân số đã quy đồng mẫu số. Phần Luyện tập tiết 7 các 
con làm bài 1, bài 2, bài 3 
 vào vở. Luyện tập – Thực hành
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
 Bài 1: Tính:
 6 5 48 35 83 3 24 15 9
a) + = + = b) - 3 = - =
 7(8) 8(7) 56 56 56 5(8) 8(5) 40 40 40
 1 5 3 10 13 4 8 3 5
c) + = + = d) - 1 = - =
 4(3) 6(2) 12 12 12 9(2) 6(3) 18 18 18
+ Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép cộng hoặc trừ hai 
phân số khác mẫu số.
 Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy 
 đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy 
 đồng mẫu số. Luyện tập – Thực hành
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
 Bài 2: Tính:
 2 15 2 17 5 28 5 23
a) 3 + = + = b) 4 - = - =
 5 5 5 5 7 7 7 7
 2 1
 c) 1 - + =
 5(3) 3(5)
 6 5
 1 - + = 15 - 11 = 4
 15 15 15 15 15
+ Phép tính ở bài 3 cólà cộnggì khác (hoặc với trừphép) số tính tự nhiên ở bài với2? 
 phân số. 
+ VậyMuốn muốn cộng cộng (hoặc (hoặc trừ) trừsố tự) số nhiên tự nhiên với phân với phân số ta số ta làm 
thếchuyển nào? số tự nhiên thành phân số có cùng mẫu số rồi 
 cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng mẫu số. Luyện tập – Thực hành
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Bài 3: Một hộp bóng có 1 số bóng màu đỏ, 1 số bóng màu xanh,
 2 3
còn lại là bóng màu vàng.Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
 Gợi ý
 bóng đỏ bóng xanh bóng vàng
 1
 1 ?
 2 3
+ Để tìm được phân số chỉ số bóng vàng ta vàng ta cần 
tìm được gì?
 Ta cần tìm phân số chỉ số bóng xanh và bóng đỏ. Luyện tập – Thực hành
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Bài 3: Một hộp bóng có 1 số bóng màu đỏ, 1 số bóng màu xanh,
 2 3
còn lại là bóng màu vàng.Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
 Bài giải
 Phân số chỉ số phần bóng đỏ và bóng xanh là:
 1 1 5
 + = (số bóng)
 2 3 6
 Phân số chỉ số phần bóng vàng là:
 5 1
 1 - = (số bóng)
 6 6
 Đáp số: 1 số bóng
 6 Luyện tập – Thực hành
 Tiết 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
Bài 3: Một hộp bóng có 1 số bóng màu đỏ, 1 số bóng màu xanh,
 2 3
còn lại là bóng màu vàng.Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
 bóng đỏ bóng xanh bóng vàng
 1
 1 ?
 2 Bài giải 3
 Phân số chỉ số phần bóng vàng là:
 1 1 1
 1 - - = (số bóng)
 2 3 6
 1 1 1
 Hoặc 1 - + = (số bóng)
 2 3 6
 Đáp số: 1 số bóng
 6 Dặn dò: 
- Hàng ngày thực hiện đúng việc 
 vệ sinh cá nhân phòng tránh 
 dịch Covid-19
- Về nhà ôn lại bài đã học.
- Xem trước Tiết Ôn tập: Phép 
 nhân và phép chia hai phân số.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tiet_7_phep_cong_va_phep_tru_phan_so.pptx