Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4, Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Thị Thanh Trúc

pptx 29 trang Đinh Hà 24/09/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4, Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Thị Thanh Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4, Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Thị Thanh Trúc

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 4, Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Nguyễn Thị Thanh Trúc
 TOÁN
 Bài 9: So sánh và xếp
thứ tự các số tự nhiên
 GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Thanh Trúc Khởi động
Ghi giá trị của chữ số 6 trong các số sau:
 695260005266526006 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021
 Toán HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN 
 THỨC MỚI 1. So sánh các số tự nhiên:
 Cho hai số tự nhiên
 Có 3 chữ số 100 99 Có 2 chữ số
 Vậy nên 100 > 99 hay 99 < 100
▪ Trong hai số tự nhiên:
 + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
 + Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn. Nếu hai số
 Có 5 chữ số 29 869 30 005 có 5 chữ số
có số chữ
 Hai số này có số chữ số bằng nhau.
bằng nhau
 29 869 30 005
thì so sánh Nên 29 869 < 30 005 
từng cặp 2 < 3
chữ số ở Có 5 chữ số 25 136 23 894 có 5 chữ số
cùng một
 Hai số này có số chữ số bằng nhau.
hàng từ trái
 25 136 23 894
sáng phải. 2 =2
 Nên 25 136 > 23 894 
 5 > 3 Trường hợp hai số có tất cả các cặp chữ số
ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó như
 thế nào với nhau?
Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng
hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau ❖ Trong hai số tự nhiên: 
 + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
 + Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
 ▪ Với hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì ta so 
 sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải
 ▪ Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở cùng một hàng
 đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
 ▪ Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, tức là xác
 định được số này lớn hơn, bé hơn hay bằng số kia 1. So sánh các số tự nhiên:
* Cho dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; .
- Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?
* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . 
+ Số đứng trước bé hơn số đứng sau (6 < 7; 8 < 10; )
+ Số đứng sau lớn hơn số đứng trước (5 > 2; 9 > 4; ) 1. So sánh các số tự nhiên:
 ▪ Trên tia số
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Em có+nhận Số 0xét là sốgì vềtựsốnhiênở gầnbégốcnhấttia(số 0 với< 1;các 0 số< 3)khác trên
 tia số?
 + Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn (1 < 3; 2 < 8)
 + Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (7 > 2; 10 > 8) 2. Xếp thứ tự các số tự nhiên
 Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. 
 a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn .
 7698; 7869; 7896; 7968. 
 b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé .
 7968; 7896; 7869; 7698. 
 Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ 
 tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm thế nào? 
 Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm như sau:
 - Ta xem số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược lại.
- Nếu 2 số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp 
chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu ta thấy 2 số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng 
đều bằng nhau thì ta xác định hai số đó bằng nhau. HOẠT ĐỘNG 
 THỰC HÀNH Cá nhân
 Bài 1/22:
 35 784 .35< 790
> 8 754 .87 410
=
 39 680. 39= 000 + 680 17 600.. 17= 000 + 600 Bài 2/22: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 8 316; 8 136; 8 361.
b. 5 724; 5 742; 5 740. 
c. 64 831; 64 813; 63 841. Bài 2/22: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 a. 8 316; 8 136; 8 361.
 8 316; 8 136; 8 361.
 8 136; 8 361; 8 316
 8 361; 8 316; 8136
 8 136; 8 316; 8 361. Bài 2/22: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 b. 5 724; 5 742; 5 740. 
 5 724; 5 740; 5 742
 5 724; 5 742; 5 740.
 5 742; 5 724; 5 740.
 5 742; 5 740; 5 724. Bài 2/22: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 c. 64 831; 64 813; 63 841.
 63 841; 64 831; 64 813
 63 841; 64 813; 64 831
 64 831; 64 813; 63 841
 64 831; 63 841; 64 813 Bài 3/22: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
 a. 1 942 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 984
 1 984; 1 978; 1 952; 1 942
 b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954. 
 1 969; 1 954; 1 945; 1 890 HOẠT ĐỘNG 
 VẬN DỤNG

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_4_bai_9_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac.pptx