Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Triệu và lớp triệu(Tiếp theo) - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Triệu và lớp triệu(Tiếp theo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Triệu và lớp triệu(Tiếp theo) - Năm học 2021-2022

Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2021 Toán Triệu và lớp triệu(t.t) Sách giáo khoa trang 14 Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị triệu triệu nghìn nghìn 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số: 342 157 413 Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý khi đọc: - Ta tách thành các lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó vào. Thi đọc nhanh 123 456 201 389 603 479 78 954 300 Bài 1: Viết và đọc số theo bảng: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết số Đọc số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 32 000 000 Ba mươi hai triệu Ba mươi hai triệu 32 516 000 3 2 5 1 6 0 0 0 năm trăm mười sáu nghìn Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu 3 2 5 1 6 4 9 7 32 516 497 nghìn bốn trăm chín mươi bảy Bài 1: Viết và đọc số theo bảng: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết số Đọc số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị Tám trăm ba mươi tư triệu 834 291 712 hai trăm chín mươi mốt 8 3 4 2 9 1 7 1 2 nghìn bảy trăm mười hai Ba trăm linh tám triệu hai 308 250 705 trăm năm mươi nghìn bảy 3 0 8 2 5 0 7 0 5 trăm linh năm Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn 5 0 0 2 0 9 0 3 7 500 209 037 không trăm ba mươi bảy Bài 2: Đọc các số sau: 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Viết số Đọc số Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba 7 312 836 mươi sáu. Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm 57 602 511 trăm mười một Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba 351 600 307 trăm linh bảy 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm 400 070 192 Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai TRÒ CHƠI Câu 1: Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn A. 10 205 214 B. 10 250 214 C. 10 520 214 D. 10 250 241 Câu 2: Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám A. 253 456 888 B. 253 546 888 C. 253 465 888 D. 253 564 888 Câu 3: Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm A. 400 063 105 B. 400 036 150 C. 400 036 105 D. 400 360 105 Câu 4: Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt A. 700 231 000 B. 700 000 213 C. 700 000 231 D. 700 000 321 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14 316 9873 2140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau : Trong năm học 2003- 2004 : a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu ? c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ? Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14 316 9 873 2 140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 a) Số trường trung học cơ sở là: 9 873 b) Số học sinh tiểu học là: 8 350 191 c) Số giáo viên trung học phổ thông là : 98 714 Dặn dò Hoàn Xem thành bài trước bài học hôm Luyện tập nay. trang 16
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_3_bai_trieu_va_lop_trieutiep_theo.pptx