Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2021-2022

pptx 8 trang Đinh Hà 20/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3, Bài: Luyện tập (Trang 17) - Năm học 2021-2022
 Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2021
 Toán
 LUYỆN TẬP 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
 Số Đọc Giá trị chữ Giá trị
 số 3 chữ số 5
35 625 449 Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi
 bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. 30 000 000 5 000 000
123 456 789 Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm
 năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám 3 000 000 50 000
 mươi chín.
82 175 263 Tám mươi hai triệu một trăm bảy
 mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi 3 5 000
 ba.
850 003 200 Tám trăm năm mươi triệu không
 3 000 50 000 000
 trăm linh ba nghìn hai trăm. 2. Viết số, biết số đó gồm: 
 Số Viết số
 a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 
 5 760 342
3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
 b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 
 5 706 342
4 chục và 2 đơn vị 3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 
được viết ở bảng sau: 
 Tên nước Số dân a. Trong các nước đó: 
 Việt Nam 77 263000 - Nước nào có số dân nhiều nhất?
 Lào 5 300 000 + Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 
 Cam-pu-chia 10 900 000 989 200 000 người.
 Liên bang Nga 147 200 000 - Nước nào có số dân ít nhất?
 Hoa Kỳ 273 300 000 + Lào là nước có số dân ít nhất: 
 5 300 000 người.
 Ấn Độ 989 200 000 4. Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
 Viết Đọc
 1 000 000 000 “Một nghìn triệu”hay “ Một tỉ”
 5 000 000 000 “Năm nghìn triệu” hay .“ Năm tỉ”
 315 000 000 000 “ Ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay
 .“ Ba trăm mười lăm tỉ”
 3 000 000 000 “Ba nghìn triệu” hay “ Ba tỉ” Bài 5. Trong lược đồ SGK có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, 
đọc số dân của các tỉnh thành phố đó: 
 Tỉnh, (Thành phố) Số dân
 Hà Giang 648 100
 Hà Nội 3 007 000
 Quảng Bình 818 300
 Gia Lai 1 075 200
 Ninh Thuận 546 100
 TP. Hồ Chí Minh 5 554 800
 Cà Mau 1 181 200 Dặn dò
- Hoàn thành bài tập về nhà.
- Chuẩn bị bài sau. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_3_bai_luyen_tap_trang_17_nam_hoc_2.pptx