Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Hàng và lớp - Năm học 2021-2022

Thứ ba, ngày 05 tháng 10 năm 2021 Toán Hàng và lớp Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? Lớp nghìn Lớp đơn vị Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1 Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? Lớp đơn vị gồm 3 hàng: - Hàng đơn vị - Hàng chục - Hàng trăm Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? Lớp nghìn gồm 3 hàng: - Hàng nghìn - Hàng chục nghìn - Hàng trăm nghìn Thực hành Bài 1 trang 11. Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 312 5 4 3 1 2 mười hai Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 302 5 4 3 0 2 linh hai Sáu trăm năm mươi tư nghìn 654 300 6 5 4 3 0 0 ba trăm Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0 Bài 2 trang 11. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783. Mẫu: 96012356305 783: 517: 032: 804: ChínMột Năm Ba trămtrăm trăm mươi haisáu linh sáu mươi mươi nămnghìn ba nghìn nghìn nghìn không bảy tám năm trăm trăm trăm trăm ba tám linh mươi mười mươi bốn. hai. bảy. ba. 46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. ChữChữChữChữ số số số3 số thuộc3 3 3thuộc thuộc thuộc hàng hàng hàng hàng trăm đơn nghìn, chục, nghìn, vị, lớplớp lớp đơnnghìn.đơn nghìn. vị.vị. Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 7000 70 000 70 700 000 chữ số 7 Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó. Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2021 Toán Hàng và lớp Bài 3 trang 12. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. + + + Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2 000 300 10 4 + + 503 060 = 500 000 3 000 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó. Bài 4 trang 12. Viết số, biết số đó gồm: a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị: 500 735 b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị: 300 402 c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 204 060 d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị: 80 002 Bài 5 trang 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2 a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ...6 ; ...0 ; ...3 . b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: ...7 ; ...8 ; ...5 . c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ...0 ; ...0 ; ...4 .
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_2_bai_hang_va_lop_nam_hoc_2021_202.pptx