Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

ppt 11 trang Đinh Hà 18/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1, Bài: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiết 1) - Năm học 2021-2022
 Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2021
 Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(Tiết 1)
 SGK/Trang 3 Bài 1: a) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:
 0 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000
 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000; 37 000; 38 000; ; 39 000;; 40 000;; 41 000; 42 000. .
 Ema, hãyHai chosố đứng biết quyliền nhauluật dãyhơn sốkém trên nhau tia 10số 000a và đơn các vị.số 
trong dãy số b?
 b, Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 000 đơn vị. Bài 2: Viết theo mẫu:
 Chục 
Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số
 nghìn Nghìn
 Bốn mươi hai nghìn năm 
42 571 4 2 5 7 1 trăm bảy mươi mốt
 Sáu mươi ba nghìn tám trăm 
 63 850 6 3 8 5 0 năm mươi
 Chín mươi mốt nghìn chín 
 91 907 9 1
 9 0 7 trăm linh bảy
 Mười sáu nghìn hai trăm 
16 212 1 6 2 1 2
 mười hai
 Tám nghìn một trăm linh 
 8 105 8 1 0 5
 năm
 Bảy mươi nghìn không trăm 
 70 008 7 0 0 0 8
 linh tám Bài 3: a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
 8723; 9171; 3082; 7006.
 Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
 7006 = 7000 + 0 + 0 + 6 = 7000 + 6
 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
 3082 = 3000 + 0 + 80 + 2 = 3000 + 80 + 2 b) Viết theo mẫu:
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232.
 5000 + 2 =
 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
 6000 + 200 + 3 = 6203 B
 C Câu 1: Hình ABCD là hình:
A
 D
 AA..HìnhHình tứtứ giácgiác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn B
 C Câu 2: Chu vi hình tứ giác ABCD 
A bằng ? 
 D
 A. 17cm17cm B. 18cm C. 19cm D. 20cm M N
4cm
 P
 Q 8cm
 Câu 3: Hình MNPQ là hình:
 A.Hình vuông B.Hình tứ giác C.Hình tròn DD..HìnhHình chữchữ nhậtnhật M N
4cm
 P
 Q 8cm
 Câu 4: Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng ? 
 A. 34cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm G H
5cm
 K I
 5cm Câu 5: Hình GHIK là hình:
 A.Hình tứ giác B.Hình chữ nhật C.Hình tam giác DD..HìnhHình vuôngvuông G H
5cm
 K I
 5cm
 Câu 6: Chu vi hình vuông GHIK bằng ?
 A. 25cm B. 10cm C.C. 20cm20cm D. 30cm

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_1_bai_on_tap_cac_so_den_100_000_ti.ppt