Bài giảng Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học (Trang 119-121)

HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG

1 HS : Viết 5 số chứa thông tin bí mật và có ý nghĩa liên quan đến mình.

Các bạn khác đọc số dự đoán và đặt ra câu hỏi để biết những số bạn viết ra có bí ẩn gì. Mỗi số được đoán 3 lần, ai giải mã được nhiều sẽ thắng cuộc.

Trò chơi: Bí ẩn mỗi con số

HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH

Bài 1: Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100:

Bảng này có bao nhiêu số?

Nhận xét các số ở hàng ngang, hàng dọc.

Bài 2: a) Trò chơi: “ Số nào lớn hơn ?”

Nhóm 2: mỗi bạn rút ra 1 số so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn.

Bài 3: Trả lời câu hỏi:

b) Số 41 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị

c) Số 55 gồm mấy chục, mấy đơn

Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị

Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị

Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị

pptx 26 trang Hào Phú 12/10/2024 960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học (Trang 119-121)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học (Trang 119-121)

Bài giảng Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học (Trang 119-121)
Bài : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC 
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG 
Trò chơi: Bí ẩn mỗi con số 
6 
30 
1 HS : Viết 5 số chứa thông tin bí mật và có ý nghĩa liên quan đến mình. 
Các bạn khác đọc số dự đoán và đặt ra câu hỏi để biết những số bạn viết ra có bí ẩn gì. Mỗi số được đoán 3 lần, ai giải mã được nhiều sẽ thắng cuộc. 
HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH 
11 
10 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 1 
 2 
Bài 1: Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100: 
 3 
 4 
 5 
 6 
 7 
 8 
 9 
 10 
 ? 
 12 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 19 
 ? 
 11 
 13 
 14 
 15 
 16 
 17 
18 
 20 
 ? 
 ? 
 23 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 28 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 34 
 ? 
 ? 
 37 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 45 
 46 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 21 
 22 
 24 
25 
 26 
 27 
 29 
30 
31 
32 
 33 
 35 
 36 
 38 
 39 
 40 
 41 
 42 
 43 
 44 
 47 
 48 
 49 
 50 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 55 
 56 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 64 
 ? 
 ? 
 67 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 73 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 78 
 ? 
 ? 
 51 
 52 
 53 
 54 
 57 
 58 
 59 
 60 
 61 
 62 
 63 
 65 
 66 
 68 
 69 
 70 
 71 
 72 
 74 
75 
 76 
 77 
 79 
 80 
 ? 
 91 
 82 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 89 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 ? 
 100 
81 
 83 
 84 
85 
 86 
 87 
 88 
 90 
92 
 93 
 94 
 95 
 96 
 97 
 98 
 99 
Bảng này có bao nhiêu số? 
Nhận xét các số ở hàng ngang, hàng dọc. 
Bài 2: a) Trò chơi: “ Số nào lớn hơn ?” 
Nhóm 2: mỗi bạn rút ra 1 số so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn. 
校园 
安全 
Thư giãn 
b) 
> 
< 
= 
? 
15 
? 
21 
98 
? 
89 
74 
? 
74 
30 
? 
48 
< 
> 
 = 
 < 
Bài 3: Trả lời câu hỏi: 
a) Số 28 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị 
b) Số 41 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
c) Số 55 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị 
Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị 
c) Số 70 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị 
c) Số 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị 
Tiết 2 
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG 
1 
2 
3 
4 
Ô số 5 : Câu hỏi 
Ô CỬA BÍ MẬT 
Ô số 1 : 15 ? 21 
Đáp án: 15 < 21 
Ô số 2 : 83 ? 38 
Đáp án: 83 > 38 
Ô số 3 : Số 88 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
Đáp án: Số 88 gồm 8 chục và 8 đơn vị. 
Ô số 4 : Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
Đáp án: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. 
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 4: Cho các số: 49, 68, 34, 55 
a) Tìm số bé nhất. 
b ) Tìm số lớn nhất. 
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé. 
a) Số bé nhất: 34 
b ) Số lớn nhất: 68 
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: 68, 55, 49, 34 
校园 
安全 
Thư giãn 
Bài 5: Số ? 
Quan sát tranh và đếm số lượng đồ vật trong mỗi thanh. 
Có mấy quyển sách ? 
Có mấy khối gỗ? 
21 
16 
Hằng ngày các em có phải đếm không? Kể một vài tình huống. 
= 3 
= 6 
= 5 
Hoạt động 3: Vận dụng 
Dùng thước có vạch xăng-ti-met đo chiều dài cửa sổ, cửa ra vào, chiều ngang ngôi nhà, chiều dài mái nhà. 
7cm 
10cm 
4cm 
7cm 
Bài 6: Số? 
Bài 3: Trả lời câu hỏi: 
a) Số 28 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị 
b) Số 41 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
c) Số 55 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị 
Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị 
c) Số 70 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị 
c) Số 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
Số 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị 
TRÒ CHƠI 
Ăn một quả khế trả một cục vàng, may túi ba gang mang theo mà đựng. 
 Những quả khế ngon ngọt này bây giờ là của ta. Muốn ăn khế thì phải trả lời đúng những câu hỏi mà ta đưa ra. 
 HƯỚNG DẪN: 
Cách chơi: với mỗi quả khế là 1 câu hỏi, học sinh chọn câu hỏi nào thì ấn vào quả khế đó. Xem đáp án: ấn vào mũi tên màu tím, để thoát câu hỏi: ấn mũi tên màu đỏ. Học sinh trả lời đúng nhấn vào quả khế. Sau đó tiếp tục câu tiếp theo đến hết. 
Đáp án: 
< 
Đáp án: 
= 
Đáp án: 
> 
Đáp án : 
< 
Câu hỏi số 2: 
11 ? 22 
Câu hỏi số 3: 
15 ? 15 
Câu hỏi số 4: 
51 ? 45 
Câu hỏi số 5: 
12 ? 22 
Câu hỏi số 1: 
24 ? 42 
Đáp án: 
< 
Dặn dò 
Tạm biệt và 
hẹn gặp lại! 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_canh_dieu_bai_em_on_lai_nhung_gi_da_hoc.pptx