Bài giảng Tiếng Anh Lớp 5 (i-Learn Smart Start) - Theme 1: School

pptx 10 trang Đinh Hà 04/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 5 (i-Learn Smart Start) - Theme 1: School", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 5 (i-Learn Smart Start) - Theme 1: School

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 5 (i-Learn Smart Start) - Theme 1: School
 Theme 1: School
 Lesson 1
Vocabulary:
1. go camping: đi cắm trại.
2. go to the beach: đến bãi biển
3. go to the farm: đến nông trại
4. learn how to cook: học nấu ăn
5. learn how to swim: học bơi lội
6. go – went: đi
7. learn – learned: học Structure: (Cấu trúc)
• Hỏi và đáp về các hoạt động mình đã làm vào gì
 mùa hè.
 What did you do in the summer?
 I went to the beach.
 go camping→ went camping
 go to the beach → went to the beach
 go to the farm→ went to the farm
 learn how to cook → learned how to cook
 learn how to swim→learned how to swim Theme 1: School
 Lesson 2
Vocabulary:
1. study: học
2. talk with friends: trò chuyện với các bạn
3. play chess: chơi cờ
4. eat snacks: ăn vặt
5. play with friends: chơi với các bạn Structure
Hỏi và đáp để biết ai đó đang làm gì
 What’s he/ she doing? 
 -> He’s / She’s + (từ chỉ hoạt động). 
 What are they doing?
 -> They’re + (từ chỉ hoạt động). 
EX: What’s she doing? What are they doing?
 She’s eating snacks. They’re studying
Note: Khi trả lời những động từ chỉ hoạt động phải thêm “ing” để 
diễn tả các hoạt động đang xảy ra.
 study→ studying (đang học) 
 play with friends → playing with friends (đang chơi với bạn)
 talk with friends → talking with friends (đang nói chuyện với 
bạn) 
 eat snacks→ eating snacks (đang ăn vặt)
 Theme 1: School
 Lesson 3
Vocabulary:
1. play badminton: chơi cầu lông
2. play basketball: chơi bóng rổ
3. play soccer: chơi bóng đá
4. play volleyball: chơi bóng chuyền
5. jump rope: nhảy dây Structure: (Cấu trúc)
• Mời bạn tham gia một trò chơi
 Do you want to + (trò chơi)?
 Yes, sure.
 No, thanks.
 Example : 1. Do you want to play badminton?
 -> Yes, sure.
 2. Do you want to play chess?
 -> No, thanks.
 Theme 1: School
 Lesson 4
Vocabulary: (từ vựng chỉ về các môn học)
1. martial arts: võ thuật
2. tennis : quần vợt
3. ballet : múa ba lê
4. art : mỹ thuật
5. yoga : tập yoga Structure: 
Hỏi và trả lời về một nơi sắp đi đến.
 Where are you going?
 I’m going to + (môn học) + class.
 Example : Where are you going?
 I’m going to martial arts class.
 Theme 1: School
 Lesson 5
Vocabulary:( từ vựng về các hoạt động liên quan đến 
Tiếng Anh)
1. sing English songs: hát những bài hát tiếng Anh
2. read English stories: đọc truyện tiếng Anh
3. watch English movies: xem phim tiếng Anh
4. play English games: chơi game tiếng Anh Structure: 
Hỏi và trả lời về lý do thích học tiếng Anh.
 Why do you like learning English?
 →I like learning English because I like + (từ chỉ 
 hoạt động liên quan đến Tiếng Anh)
 Ex : Why do you like learning English?
I like learning English because I like singing English 
 songs.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_5_i_learn_smart_start_theme_1_school.pptx
  • mp3Smart Start 5-Theme 1- School -Lesson 1+2- [học tiếng anh 345].mp3
  • mp3Smart Start 5-Theme 1- School -Lesson 3+4- [học tiếng anh 345].mp3
  • mp3Smart Start 5-Theme 1- School -Lesson 5+6 - [học tiếng anh 345].mp3