Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Công thức tính diện tích hình chữ nhật là cơ sở

Để suy ra công thức tính diện tích các đa giác khác

Trong tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:

1. Khái niệm diện tích đa giác

2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 

3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông

1. Khái niệm diện tích đa giác

Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.

a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ?

ppt 21 trang Huy Khiêm 15/05/2023 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Bài giảng môn Toán Lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
3. Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông 
Trong tiết học này , chúng ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau : 
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là cơ sở 
Để suy ra công thức tính diện tích các đa giác khác 
8 cm 
x 
y 
O 
70 0 
 
 
A 
B 
1dm 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
 Diện tích trường em khoảng 6060 
A 
B 
C 
D 
E 
Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông , mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích . 
B 
A 
E 
C 
a) Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông , diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không ? 
?1 
D 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
B 
B 
Cắt hình B 
Hình A 
Vậy diện tích hình bằng diện tích hình 
A 
 B 
A 
?1 
A 
B 
C 
D 
E 
8 đvdt 
2 đvdt 
8 đvdt 
b) Vì sao ta nói : diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C ? 
c) So sánh diện tích hình C với diện tích hình E . 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
A 
B 
C 
D 
E 
 Nhận xét : 
Mỗi đa giác có một diện tích xác định . Diện tích đa giác là một số dương . 
9 đvdt 
2 đvdt 
A 
B 
C 
D 
E 
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó . 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
Tính chất diện tích đa giác 
 Nhận xét 
9 đvdt 
9 đvdt 
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau . 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
F 
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó . 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
3 ) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm 2 , 1dm 2 , 1m 2 ... 
Tính chất diện tích đa giác 
 Nhận xét 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
S = ? 
1 cm 
S = 1 cm 2 
1 cm 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
 Hình vuông có cạnh dài 10m có diện tích là .. . Hình vuông có cạnh dài 100m có diện tích là  . Hình vuông có cạnh dài 1km có diện tích là . . 
1a 
1ha 
1km 2 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
3) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm 2 , 1dm 2 , 1m 2 ... 
Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là S ABCDE hoặc S. 
Tính chất diện tích đa giác 
 Nhận xét 
1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau . 
2) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó . 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
Tính chất diện tích đa giác 
 Nhận xét 
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
* Định lý: 
a 
b 
Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: 
S = a.b 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
D 
8 đvdt 
2 
4 
Ví dụ : Nếu a = 5cm, b = 7cm thì : S = a.b = 5.7 = 35 (cm 2 ). 
 Tư ̀ công thức tính diện tích hình chư ̃ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông . 
Gợi ý: - Hình vuông là một trường hợp riêng của HCN. 
	 - Tam giác vuông là nửa hình chữ nhật . 
?2 
3. Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
* Diện tích hình vuông bằng 
bình phương cạnh của nó 
 	S = a 2 
* Diện tích của tam giác vuông bằng 
nửa tích hai cạnh góc vuông 
	S = a.b 
b 
a 
a 
a 
3. Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
1. Khái niệm diện tích đa giác 
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật 
?3 
3. Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông 
§2. Diện tích hình chữ nhật 
Ba tính chất của diện tích đa giác đã 
được vận dụng như thế nào 
khi chứng minh công thức 
tính diện tích tam giác vuông ? 
- Vận dụng t/c 1: Δ ABC = Δ ACD thì S ABC = S ACD 
- Vận dụng t/c 2: Hình chữ nhật ABCD được chi thành 2 tam giác vuông ABC & ACD không có điểm trong chung do đó: 
Nên S ABCD = 2 S ABC 
 S ABC = 
 S ABC = 
D 
A 
B 
C 
S ABCD = S ABC + S ACD . 
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : 
a) Chiều dài tăng hai lần , chiều rộng không đổi ? 
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần 
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ? 
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . lần 
c) Chiều dài tăng 4 lần , chiều rộng giảm 4 lần ? 
Diện tích hình chữ nhật sẽ . . . . . . . . . 
Bài 1. (BT 6 tr118 SGK) 
tăng 2 
tăng 9 
không đổi 
Luyện tập 
Bài 2. (BT 8 tr118 SGK) Ño caïnh ( ñôn vò mm) roài tính dieän tích tam giaùc vuoâng döôùi ñaây : 
A 
B 
C 
HƯỚNG DẪN học ở nhà 
Học thuộc nhận xét , ba tính chất diện tích đa giác , các công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông . 
Làm bài tập 7, 9, 10, 11 trang 118, 119 SGK. 
Tiết sau luyện tập . 
BÀI TẬP MỞ ẦU 
Tổng diện tích S cửa sổ và cửa ra vào . 
 Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m , có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m. 
 Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích cửa bằng 20% diện tích nền nhà . Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không ? 
Và diện tích nền S’ của gian phòng . 
Tính tỉ lệ phần trăm của S và S’. 
Muốn biết gian phòng có đạt chuẩn về ánh sáng hay không ? 
 
 
 
So sánh tỉ lệ trên với 20%. 
Hướng dẫn BT 7 tr 118 SGK. 
Phân tích 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_8_bai_2_dien_tich_hinh_chu_nhat.ppt