Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
Bài 1: Số?
Bài 2: Số?
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
b)Sân trường dài:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Kiểm tra bài cũ: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 hm = . dam 7 hm = . m 7 hm = . dam 9 dam = . m 50 700 70 90 Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học km hm dam m dm cm mm Lớn hơn mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm = 10 hm = 100 dam = 1000 m = 10 cm = 100 mm = 10 dam = 100 m = 10 mm = 10 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét Thực hành Bài 1: Số? 1 km = .. hm 1 Km = ... m 1 hm = dam 1 m = dm 1 m = cm 1 m = .... mm 10 100 10 1000 1000 10 Bài 2 : Số? 8hm = . m 9 hm = . m 7 dam = . m 8 m = .. dm 6 m = .. cm 8 cm = .. mm 800 900 70 80 600 80 Bài 3 : Tính (theo mẫu) 32 dam x 3 = 96 dam 25 m x 2 = 15 km x 4 = 96 cm : 3 = 32 cm 36 hm : 3 = 70 km : 7 = 50 m 60 km 12 hm 10 km 34 cm x 6 = 55 dm : 5 = 204 cm 11 dm Tính: a) 3dam + 12 m = b) 2m – 50 cm = 30m + 12 m = 42m 200 m – 50 m = 150 m Chọn độ dài thích hợp: a) Bảng lớp dài: A. 3 dam B. 3 m C. 3 km D. 3 cm B. Ước lượng thực tế Chọn độ dài thích hợp: b)Sân trường dài: C. 9 dam B. 9 hm A. 9 m C. 9 km C. Ước lượng thực tế Chọn độ dài thích hợp: c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài: A. 1 km B. 1 hm C. 1 dam D. 1 m A. Ước lượng thực tế
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_3_bai_bang_don_vi_do_do_dai.ppt