Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Chương I, Bài 2: Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai:
* Tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A. Còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
* Ví dụ:
là căn thức bậc hai của 3x
Xác định khi 3x ≥ 0
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Chương I, Bài 2: Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Chương I, Bài 2: Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
KIỂM TRA BÀI CŨ 1). So sánh 6 và 2). Tìm số x không âm, biết: Đáp án: Đáp án: §2. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức MỤC TIÊU Kiến thức: Nắm được khái niệm căn thức bậc hai; hiểu được điều kiện tồn tại của căn thức; hiểu và chứng minh được định lí Kỹ năng: Tìm điều kiện tồn tại của căn thức; Vận dụng được hằng đẳng thức để tính và rút gọn biểu thức; Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác. §2. CĂN THỨC BẬC HAI 1. Căn thức bậc hai: §2. CĂN THỨC BẬC HAI ABC vuông tại B, theo định lí Pytago ta có: 1. Căn thức bậc hai: §2. CĂN THỨC BẬC HAI Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A. Còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn * Tổng quát: xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. * Ví dụ: là căn thức bậc hai của 3x Xác định khi 3x ≥ 0 §2. CĂN THỨC BẬC HAI ?2. Với giá trị nào của x thì xác định Giải Xác định khi 5 - 2x ≥ 0 2. Hằng đẳng thức §2. CĂN THỨC BẬC HAI ?3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: a -2 -1 0 2 3 a 2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 * Định lí: Với mọi số a, ta có * Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì Nếu a ≥ 0 thì |a | = a, nên ( |a|) 2 = a 2 Nếu a < 0 thì |a | = - a, nên ( |a|) 2 = (-a) 2 = a 2 Do đó: ( |a|) 2 = a 2 với mọi số a. Vậy: Ví dụ 2. Tính Giải §2. CĂN THỨC BẬC HAI 2. Hằng đẳng thức §2. CĂN THỨC BẬC HAI Ví dụ 3. Rút gọn Giải 2. Hằng đẳng thức (Vì ) (Vì ) §2. CĂN THỨC BẬC HAI * Tổng quát: 2. Hằng đẳng thức Với A là biểu thức ta có: Nếu A ≥ 0 Nếu A < 0 §2. CĂN THỨC BẬC HAI Ví dụ 4. Rút gọn Giải 2. Hằng đẳng thức (Vì ) (Vì ) Với x > 2 Với a < 0 §2. CĂN THỨC BẬC HAI Bài 8/10 (Vì ) (Vì ) Bài 9/11 x = 7 hoặc x = - 7 Vậy: x = 7 và x = -7 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại khái niệm căn thức bậc hai, điều kiện tồn tại của căn thức; hằng đẳng thức Xem lại bài tập đã sửa trên lớp. Làm bài tập 6;7; 8 còn lại; 9 còn lại; 10 SGK. Chuẩn bị trước phần Luyện tập
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_hoc_lop_9_chuong_i_bai_2_can_thuc_bac_hai.ppt