Bài giảng môn Tin học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
VÀ DỮ LIỆU
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
3. Các phép so sánh
4. Giao tiếp người – máy tính
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
Xử lí thông tin.
Nhờ vào hướng dẫn của chương trình.
Dữ liệu là những thông tin có thể xử lí bằng máy tính
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tin học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Tin học Lớp 8 - Tiết 7, Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Kiểm tra bài cũ Em hãy nêu cấu trúc của một chương trình gồm mấy phần ? Tiết 7:Bài 3 Chương trình máy tính và dữ liệu 5/17/2023 ntthuykieu1991@gmail.com 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số 3. Các phép so sánh 4. Giao tiếp người – máy tính Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Xử lí thông tin. Em hãy cho biết chức năng của máy tính là gì ? Máy tính xử lí thông tin nhờ vào gì? Nhờ vào hướng dẫn của chương trình. Dữ liệu là gì? Dữ liệu là những thông tin có thể xử lí bằng máy tính 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: + Số nguyên (integer) + Số thực (real) + Kí tự (char) + Xâu kí tự (string) VÝ dô : sè häc sinh , sè quyÓn s¸ch , VÝ dô : ® iÓm TB m«n văn , chu vi ® êng trßn , VÝ dô : ‘CHAO CAC BAN’ , ‘8A1’, ‘5/ 9/ 2008’ , VÝ dô : ‘a’, ‘b’, ‘5’, ‘8’,. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Trong chương trình máy tính có những kiểu dữ liệu gì? 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: + Số nguyên (integer) + Số thực (real) + Kí tự (char) + Xâu kí tự (string) Hãy cho biết các ví dụ sau ứng với kiểu dữ liệu nào? a) Số học sinh của lớp 8 2 là 30 Kiểu số nguyên ( interger ) b) Bạn Nam cao 1.35m c) ‘ Chao buoi sang’ ; ‘Lop 8’ Kiểu số thực ( real ) Kiểu xâu kí tự ( String ) Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Tên kiểu Phạm vi giá trị integer Số nguyên trong khoảng từ : -32768 đến 32767 real Số thực trong khoảng từ : 2.9 x 10 -39 đến 1.7 x 10 38 và số 0 char Một kí tự trong bảng chữ cái string Xâu kí tự tối đa gồm 255 kí tự Ví dụ : Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu của NNLT Pascal: * Lưu ý : Trong Pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu . Ta phải đặt dãy số đó trong cặp dấu nháy đơn . Ví dụ : ‘1’; ‘23623’; R : CV , S : Bài toán : Biết bán kính hình tròn là một số chẳn ( R) . Tính chu vi (CV) và diện tính (S) của hình tròn . kiÓu integer kiÓu real Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số . Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Các kí hiệu của phép toán số học được sử dụng trong NNLT Pascal: Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu + Cộng Số nguyên , số thực - trừ Số nguyên , số thực * Nhân Số nguyên , số thực / Chia Số nguyên , số thực div Chia lấy phần nguyên Số nguyên mod Chia lấy phần dư Số nguyên 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số . Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số . Kí hiệu Phép toán + Cộng - trừ * Nhân / Chia div Chia lấy phần nguyên mod Chia lấy phần dư Kí hiệu các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal: Ví dụ : Phép chia (/), chia lấy phần dư (mod), chia lấy phần nguyên (div). 5 / 2 = 2.5 5 mod 2 = 1 5 div 2 = 2 -7 mod 3 = -1 -7 div 3 = -2 Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số . Kí hiệu Phép toán + Cộng - trừ * Nhân / Chia div Chia lấy phần nguyên mod Chia lấy phần dư Kí hiệu các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal: Hãy cho biết kết quả của phép tính sau ? Phép toán Kết quả 11/ 2 = 11 mod 2 = 11 div 2 = 12 mod 4 = 12 div 4 = 5.5 1 5 0 3 Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Thứ tự ưu tiên các phép toán trong Pascal. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số . Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu Phép toán trong ngoặc Phép toán *, /, div, mod Phép toán +, - ( từ trái sang phải ) a x b – c + d a*b – c + d 15+5*(a/2) 15 + 5 x (x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)(x+2) (( a+b )*(c-d)+6)/3-a BIỂU THỨC SỐ HỌC PHÉP TOÁN TRONG PASCAL Chuyển biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn các phép toán trong Pascal. Câu 1 : ĐiÒn dÊu x vµo « em lùa chän Stt D÷ liÖu KiÓu sè nguyªn KiÓu sè thùc KiÓu kÝ tù KiÓu x©u 1 4321 2 ‘4321’ 3 ‘1’ 4 1 5 ‘ Líp 8B’ 6 3.14 7 ‘A’ 8 1.0 Câu hỏi và bài tập X X X X X X X X Câu hỏi và bài tập Câu 2: Viết các biểu thức tóan dưới đây bằng kí hiệu trong Pascal? a) b) ax 2 + bx +c c) d) (a 2 +b)(1+c) 3 a/ b+c/d a*x* x+b * x+c 1/x-a/5*(b+2) (a* a+b ) *(1+c)*(1+c)*(1+c) Hướng dẫn về nhà: Học thuộc nội dung bài Làm bài tập 1, 2, 5 SGK trang 26 + Hướng dẫn bài tập 5 SGK: a) ( a+b ) * ( a+b ) – x/y (a+b) 2 - Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU BÀI TẬP NÂNG CAO Chúc các em chăm ngoan học giỏi Chúc quí thầy cô dồi dào sức khỏe
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tin_hoc_lop_8_tiet_7_bai_3_chuong_trinh_may_ti.ppt