Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 18, Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế

a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002

CÁCH VẼ: Vẽ khung là hình chữ nhật nằm ngang

- Trục tung: (%), chia khoảng cách đều từ 0- 100%, mỗi dòng cách nhau 10%

- Trục hoành:(năm), chia khoảng cách năm cho hợp lí, mỗi năm cách nhau 1cm. Năm 1991 đặt ở điểm đầu của trục hoành, năm 2002 đặt ở điểm cuối của trục hoành

a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002

THẢO LUẬN NHÓM (3p)

+ Nhóm 1,3: Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì?

+ Nhóm 2,4,5: Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng lên nhanh nhất? Thực tế này phản ánh điều gì?

 

ppt 14 trang Huy Khiêm 15/05/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 18, Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 18, Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế

Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 18, Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ 
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
BẢNG 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991- 2002 (%) 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
Tổng số 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
Nông , lâm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
Công nghiệp - xây dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
Sắp xếp các di sản sau thuộc tỉnh - thành phố nào của nước ta ? 
Di sản 
Tỉnh , thành phố 
Nối 
1. Vịnh Hạ Long 
a. Quảng Nam 
2. Phố cổ Hội An 
b. Quảng Ninh 
3. Cố đô Huế 
c. Quảng Bình 
4. Động Phong Nha - Kẻ Bàng 
d. Thừa Thiên Huế 
1- b 
2- a 
3- d 
4- c 
TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
BẢNG 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991- 2002 (%) 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
Tổng số 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
Nông , lâm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
Công nghiệp - xây dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
BẢNG 16.1: CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991- 2002 (%) 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
Tổng số 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
100,0 
Nông , lâm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
Công nghiệp - xây dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kì từ 1991- 2002 ? 
TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 
CÁCH VẼ : Vẽ khung là hình chữ nhật nằm ngang 
 Trục tung : (%), chia khoảng cách đều từ 0- 100%, mỗi dòng cách nhau 10% 
 Trục hoành:(năm ), chia khoảng cách năm cho hợp lí , mỗi năm cách nhau 1cm. Năm 1991 đặt ở điểm đầu của trục hoành , năm 2002 đặt ở điểm cuối của trục hoành 
% 
Năm 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
90 
80 
90 
70 
90 
60 
70 
90 
60 
70 
90 
50 
60 
70 
90 
40 
50 
60 
70 
90 
30 
40 
50 
60 
70 
90 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
90 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
90 
100 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
90 
0 
* Tiến hành vẽ 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
% 
Năm 
Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 
Các khu vực kinh tế 
1991 
1993 
1993 
1993 
1993 
1993 
1993 
Tổng số 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
- Nông , lâm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
- Công nghiệp-xây dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
- Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
10 
20 
30 
40 
10 
20 
50 
30 
40 
10 
20 
+ 
Các khu vực kinh tế 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
Tổng số 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
- Nông , lâm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
- Công nghiệp-xây dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
- Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
10 
0 
Đánh dấu 
 các điểm 
- Nối các điểm 
Ghi chú 
 Ghi tên 
biểu đồ 
0 
20 
40 
60 
80 
100 
% 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
N ông , lâm , ngư 
Năm 
D ịch vụ 
C ông nghiệp , XD 
Chú giải : 
Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991- 2002 
TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
Tổng số 
Nông , lâm , ngư 
Công nghiệp - xd 
Dịch vụ 
100,0 
40,5 
23,8 
35,7 
100,0 
29,9 
28,9 
41,2 
100,0 
27,2 
28,8 
44,0 
100,0 
25,8 
32,1 
42,1 
100,0 
25,4 
34,5 
40,1 
100,0 
23,3 
38,1 
38,6 
100, 
23,0 
38,5 
38,5 
Bài 16: THỰC HÀNH 
VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
b . Nhận xét biểu đồ : 
a. Biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời ki 1991-2002 
+ Nhóm 1,3: Sự giảm tỉ trọng của nông , lâm , ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì ? 
+ Nhóm 2,4,5: Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng lên nhanh nhất ? Thực tế này phản ánh điều gì ? 
THẢO LUẬN NHÓM (3p) 
TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
b. Nhận xét 
- Sự giảm tỉ trọng của nông , lâm , ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì ? 
- Tỉ trọng của nông , lâm , ngư nghiệm giảm từ 40,5% xuống còn 23,0% -> Nói lên nước ta đang chuyển dần từng bước từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp . 
Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? Thực tế này phản ánh điều gì ? 
- Tỉ trọng của khu vực công nghiệp xây dựng tăng 
nhanh nhất.Thực tế này phản ánh quá trình công 
nghiệp hóa và hiện đại hóa của nước ta đang tiến triển 
TIẾT 18- BÀI 16: THỰC HÀNH 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
MỤC TIÊU: TỪ NAY ĐẾN 2020 SẼ ĐƯA NƯỚC TA CƠ BẢN TRỞ THÀNH NƯỚC CÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG HIỆN ĐẠI 
Củng cố : 
 Hãy điền vào chỗ trống những kiến thức đúng để nói lên sự thay đổi cơ cấu kinh tế thể hiện rõ trong cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2002: 
Tỉ trọng của ngành ..........(1)........ giảm mạnh , rồi 
thấp hơn ngành ...................(2)........................, và đến 
đầu năm 2002 chỉ còn hơn ...(3)....%. Chứng tỏ nền kinh tế nước ta đang chuyển dần từ nước ..........(4)..........sang nước ............(5)....... 
Công nghiệp và xây dựng 
23 
nông nghiệp 
nông nghiệp 
công nghiệp 
Hướng dẫn về nhà : 
- Làm lại hoàn chỉnh bài 16 , giờ sau chấm tập lấy điểm miệng . 
- Chuẩn bị tiết sau : Đọc trước bài 17 . 
 CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_9_tiet_18_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu.ppt