Bài giảng môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi

1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên:

Nhóm 1: Dựa vào hình 27.2 và kiến thức, so sánh diện tích các môi trường ở châu Phi? Vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển?

Người lùn Pygmy, cao 1,2 -> 1,4 m, sống ở các khu rừng nhiệt đới Công - gô. 

Môi trường hoang mạc và nhiệt đới chiếm diện tích lớn nhất.
- Môi trường xích đạo ẩm, cận nhiệt đới ẩm và Địa Trung Hải chiếm diện tích nhỏ.

 

 

 

 

 

 

ppt 23 trang Huy Khiêm 15/05/2023 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi

Bài giảng môn Địa lí Lớp 7 - Tiết 30, Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
BÀI 28 ĐỊA LÍ 7: THƯC HÀNH 
 KIỂM TRA BÀI CŨ 
Hãy xác định các kiểu môi trường tự nhiên của châu Phi? Tại sao môi trường hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở châu Phi? 
 Tiết 30 Bài 28 : THỰC HÀNH 
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ 
NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI 
 Tiết 30 Bài 28 : THỰC HÀNH 
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ 
NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI 
1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên: 
Nhóm 1 : Dựa vào hình 27.2 và kiến thức, so sánh diện tích các môi trường ở châu Phi? Vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển? 
MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM 
Người lùn Pygmy, cao 1,2 -> 1,4 m, sống ở các khu rừng nhiệt đới Công - gô.  
MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI CHIẾM DIỆN TÍCH KHÁ LỚN 
MÔI TRƯỜNG ĐỊA TRUNG HẢI CHIẾM DIỆN TÍCH NHỎ 
HOANG MẠC XA HA RA 
HAI MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC CHIẾM DIỆN TÍCH LỚN NHẤT 
 Tiết 3 0 Bài 28: THỰC HÀNH 
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ 
NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI 
1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên: 
 Môi trường hoang mạc và nhiệt đới chiếm diện tích lớn nhất.- Môi trường xích đạo ẩm, cận nhiệt đới ẩm và Địa Trung Hải chiếm diện tích nhỏ. 
Xác định trên bản đồ các dòng biển nóng, các dòng biển lạnh và các hoang mạc ở châu Phi? 
Các hoang mạc châu Phi lan ra sát biển vì:  - Lãnh thổ rộng lớn, hình khối , cao đồ sộ, bờ biển ít bị cắt xẻ.  - Phần lớn diện tích nằm dọc hai bên chí tuyến nơi có khí áp cao, có các dòng biển lạnh chảy sát ven bờ. 
 Tiết 30 Bài 28: THỰC HÀNH 
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ 
NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI 
 1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên: 
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa: 
Nhóm 1: Tìm hiểu biểu đồ A và B về: lượng mưa trung bình, phân bố lượng mưa trong năm và thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm kiểu khí hậu đó? 
 THẢO LUẬN NHÓM: 2 phút 
Nhóm 2: Tìm hiểu biểu đồ C và D về: lượng mưa trung bình, phân bố lượng mưa trong năm và thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm kiểu khí hậu đó? 
Nhóm 1: Tìm hiểu biểu đồ A và B về: lượng mưa trung bình, phân bố lượng mưa trong năm, thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm kiểu khí hậu đó? 
 A 
 B 
 C 
 D 
Biểu đồ 
Lượng mưa 
(mm) 
Nhiệt độ 
( 0 C ) 
Kiểu môi trường 
A 
B 
TB năm 1244 
Mưa nhiềuT 11->3 
Mưa ít T 4->10 
Cao nhất 28 0 C 
Thấp nhất 15 0 C 
Biên độ năm 13 0 C 
Nhiệt đới ( NBC) 
Nóng, có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô 
TB năm 897 
Mưa nhiều T 5->9 
Mưa ít T 10->4 
Cao nhất 34 0 C 
Thấp nhất 20 0 C 
Biên độ năm 14 0 C 
Nhiệt đới (BBC) 
Nóng, có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. 
Nhóm 2: Tìm hiểu biểu đồ C và D về: lượng mưa trung bình, phân bố lượng mưa trong năm, thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm kiểu khí hậu đó? 
 A 
 B 
 C 
 D 
Biểu đồ 
Lượng mưa 
(mm) 
Nhiệt độ 
( 0 C ) 
Kiểu môi trường 
C 
D 
TB năm 2592 
Mưa nhiều T 9->5 
Mưa ít T 6->8 
Cao nhất 28 0 C 
Thấp nhất 25 0 C 
Biên độ năm 3 0 C 
Xích đạo 
Nóng, ẩm và mưa nhiều quanh 
TB năm 897 
Mưa nhiều T 4->8 
Mưa ít T 9->3 
Cao nhất 22 0 C 
Thấp nhất 12 0 C 
Biên độ năm 10 0 C 
Địa Trung Hải (NBC) 
Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ khô và nóng 
Biểu đồ 
Lượng mưa 
(mm) 
Nhiệt độ 
( 0 C ) 
Kiểu môi trường và đặc điểm chung 
A 
TB năm 1244 
Mưa nhiềuT 11->3 
Mưa ít T 4->10 
Cao nhất 28 0 C 
Thấp nhất 15 0 C 
Biên độ năm 13 0 C 
Nhiệt đới (NBC) 
Nóng, có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô 
B 
TB năm 897 
Mưa nhiều T 5->9 
Mưa ít T 10->4 
Cao nhất 34 0 C 
Thấp nhất 20 0 C 
Biên độ năm 14 0 C 
Nhiệt đới (BBC) 
Nóng, có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. 
C 
TB năm 2592 
Mưa nhiều T 9->5 
Mưa ít T 6->8 
Cao nhất 28 0 C 
Thấp nhất 25 0 C 
Biên độ năm 3 0 C 
Xích đạo ẩm 
Nóng, mưa nhiều quanh năm 
D 
TB năm 897 
Mưa nhiều T 4->8 
Mưa ít T 9->3 
Cao nhất 22 0 C 
Thấp nhất 12 0 C 
Biên độ năm 10 0 C 
Địa Trung Hải (NBC) 
Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ khô và nóng 
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa 
Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào vị trí tương ứng trên hình 27.2 ? 
 A B C D 
A 
B 
C 
D 
 Tiết 30 Bài 28 : THỰC HÀNH 
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ 
NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI 
 1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên 
 Môi trường hoang mạc và nhiệt đới chiếm diện tích lớn nhất.- Môi trường xích đạo ẩm, cận nhiệt đới ẩm và Địa Trung Hải 
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa 
- Biểu đồ A: môi trường nhiệt đới thuộc Nam bán cầu. - Biểu đồ B: môi trường nhiệt đới thuộc Bắc bán cầu. - Biểu đồ C: môi trường xích đạo ẩm. - Biểu đồ A: môi trường Địa Trung Hải thuộc Nam bán cầu. 
TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ 
Xác định trên bản đồ các kiểu môi trường và các hoang mạc của châu Phi ? 
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 
 Về nhà học bài. 
Chuẩn bị bài 29 để tiết sau học . Mục 1 bỏ phần a đã giảm tải, chỉ học phần b. 
Xem kĩ hình 29.1, bảng số liệu trang 91, suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong bài. 
 BÀI HỌC KẾT THÚC, CHÂN THÀNH 
CẢM ƠN CÁC THẦY-CÔ GIÁO VÀ CÁC EM 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_7_tiet_30_bai_28_thuc_hanh_phan_tic.ppt