Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

U HỌC N IỂ HƠ T N G P N H Ờ Ú Ư A R T CHÀO MỪNG CÁC EM 1. Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ : Tự trọng a. Tự tin vào bản thân b. Quyết định lấy cơng việc của mình c. Coi trong và giữ gìn phẩm giá của mình d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác Luyện từ và câu Mở rợng vớn từ : Trung thực - Tự trọng 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trị giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luơn luơn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cơ chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh cĩ lịng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh khơng . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và cĩ kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh cĩ cách gĩp ý rất chân tình, nên khơng làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. Tự tin : tin vào bản thân mình Tự ti : tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình Tự kiêu : tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác Tự hào : lấy làm hài lịng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình cĩ Tự ái : khĩ chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường ( Trích dẫn : Từ điển Việt Nam 1996) 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ơ trống trong đoạn văn sau: ( tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái ) Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trị giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luơn luơn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cơ chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh cĩ lịng . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh khơng . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và cĩ kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh cĩ cách gĩp ý rất chân tình, nên khơng làm bạn nào . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . về bạn Minh. Bài 2 : Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau : Nghĩa Từ - Một lịng một dạ gắn bĩ với lí tưởng, trung thành tổ chức hay với người nào đĩ - Trước sau như một, khơng gì lay - trung hậu chuyển nổi. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - trung kiên - Ăn ở nhân hậu, thành thật trước - trung thực sau như một. - Ngay thẳng, thật thà. - trung nghĩa Từ Nghĩa trung thành - Một lịng một dạ gắn bĩ với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đĩ - trung hậu - Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một. - Trước sau như một, khơng gì lay - trung kiên chuyển nổi. - trung thực -Ngay thẳng, thật thà. - trung nghĩa - Một lịng một dạ vì việc nghĩa. 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm a. Trung cĩ nghĩa là b. Trung cĩ nghĩa là ở “giữa” “ một lịng một dạ” M : trung thu M : trung thành Trị chơi ơ chữ C1 T Ự T I N D1 C2 T R U N G H Ậ U D2 C3 T R U N G T H Ự C D3 C4 T Ự H À O D4 T Ự T R Ọ N G Câu 1: Cĩ niềm tin vào bản thân Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một. Câu 3: Ngay thẳng, thật thà Câu 4: Hài lịng, hãnh diện về cái mình cĩ
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_6_mo_rong_von_tu_trung.ppt