Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết - Năm học 2021-2022

pptx 11 trang Đinh Hà 20/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết - Năm học 2021-2022

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2, Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết - Năm học 2021-2022
 Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2021
 Luyện từ và câu:
 Mở rộng vốn từ:
 Nhân hậu – Đoàn kết Nhân hậu 
Hiền và giàu lòng 
thương người, chỉ 
muốn đem lại 
những điều tốt 
lành cho người 
khác Đoàn kết 
 Kết thành 
 một khối 
 thống nhất, 
 cùng hoạt 
 động vì một 
 mục đích 
 chung Bài 1: Tìm các từ ngữ: 
 NỘI DUNG CÁC TỪ NGỮ
Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu M: lòng thương người
thương đồng loại.
Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu 
 M: độc ác
thương.
Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ 
đồng loại. M: cưu mang
Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. M: ức hiếp Bài 1: Tìm các từ ngữ: 
 NỘI DUNG CÁC TỪ NGỮ
 lòng nhân ái, vị tha, tình thân ái, yêu quý, xót 
Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu 
 thương, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, 
thương đồng loại.
 đồng cảm.
Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác 
thương. nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, 
Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che 
đồng loại. chở, nâng đỡ, 
Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, đồng cảm nanh ác
 cứu trợ hành hạ Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, 
 nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. 
 Tiếng nhân có nghĩa là “người” Tiếng nhân có nghĩa là “ lòng 
 thương người”
 nhân dân, công nhân, nhân hậu, nhân ái, 
 nhân loại, nhân tài nhân đức, nhân từ nhân công 
 dân nhân
 Đông đảo những Người lao động chân 
 người dân thuộc mọi tay làm việc ăn lương, 
 tầng lớp đang sống trong các nhà máy, xí 
 trong một khu vực nghiệp, công trường
 nào đó 
 nhân loại 
tiếng nhân có nhân tài
nghĩa là “người”. Người có tài năng và trí Loài người 
 tuệ hơn hẳn mọi người nhân nhân 
 hậu ái
 Hiền và giàu lòng Có lòng yêu thương con 
 thương người, chỉ người, sẵn sàng giúp đỡ 
 muốn đem lại những khi cần thiết.
 điều tốt lành cho 
 người khác.
tiếng nhân có nhân đức nhân từ
nghĩa là “ lòng Hiền lành có lòng 
 Có lòng thương người, 
 thương người 
thương người”. ăn ở tốt Bài 3: Đặt câu với từ ở bài tập 2: 
Ví dụ:
 - Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu nước và lòng nhân ái bao la.
 - Những người công nhân rất chăm chỉ làm việc trong các nhà máy xí 
 nghiệp
 Chỉ cần đặt một câu nhưng có 1 hoặc 2 từ ở bài tập 2 đều được. DẶN DÒ
 - Hoàn thành các bài tập vào vở. 
 - Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ thích hợp 
với chủ điểm mà em học.
 - Chuẩn bị tiết sau “Dấu hai chấm”

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_2_bai_mo_rong_von_tu_nh.pptx