Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 8, Bài 8: Dân số nước ta

ppt 24 trang Đinh Hà 04/10/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 8, Bài 8: Dân số nước ta", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 8, Bài 8: Dân số nước ta

Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 8, Bài 8: Dân số nước ta
 Câu 1: Nêu đặc điểm chính của 
địa hình nước ta?
 Bài 8: Dân số nước ta
1. Dân số 1. Dân số
 ST Tên nước Số dân ST Tên nước Số dân
 T (Triệu T (Triệu 
 người) người)
 1 In-đô-nê-xi-a 218,7 7 Cam-pu- 13,1
 2 Phi-líp-pin 83,7 8 chia 5,8
 3 Việt Nam 82 9 Lào 4,2
 4 Thái Lan 63,8 10 Xin-ga-po 0,8
 5 Mi-an-ma 50,1 11 Đông Ti-mo 0,4
 6 Ma-lai-xi-a 25,6 Bru-nây
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 Em hãy đọc bảng số liệu dân số các nước Đông 
Nam Á.
 1. Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu?
 2. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong 
số các nước ở Đông Nam Á?
 3. Em có nhận xét gì về dân số ở nước ta STT Tên nước Số dân STT Tên nước Số dân
 (Triệu người) (Triệu người)
 1 In-đô-nê-xi-a 218,7 7 Cam-pu-chia 13,1
 2 Phi-lip-pin 83,7 8 Lào 5,8
 33 Việt Nam 82 9 Xin-ga-po 4,2
 4 Thái Lan 63,8 10 Đông Ti-mo 0,8
 5 Mi-an-ma 50,1 11 Bru-nây 0,4
 6 Ma-lai-xi-a 25,6
 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
2. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số 
các nước ở Đông Nam Á? 3. Em có nhận xét gì về dân số ở nước ta?
 Nước ta có dân số đông. 1. Dân số STT Tên nước Diện tích 
 (Km2)
 Nêu nhận xét về diện 1 In-đô-nê-xi-a 1 860 000
 tích của nước ta so với 2 Mi -an -ma 676 000
 các nước khác trong 3 Thái lan 513 000
 khu vực Đông Nam Á? 4 Việt Nam 331 210
 5 Ma-lai-xi-a 330 000
 6 Phi-líp-pin 300 000
- Nước ta có diện tích 7 Lào 236 000
vào loại trung bình so 8 Cam-pu-chia 181 000
với các nước trong khu 9 Đông -ti -mo 14 000
vực Đông Nam Á. 10 Bru-nây 5 000
 11 Xin-ga -po 705
 Bảng số liệu diện tích các nước Đông Nam Á 1. Dân số Bài 8: Dân số nước ta
Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 10 năm 2019 có 
khoảng 97 693 326 người, đứng thứ 3 trong khu vực 
Đông Nam Á và đứng thứ 14 trên thế giới. Còn dân số tỉnh 
Thanh Hóa vào thời điểm tháng 10 này có khoảng 3 640 
128 người. Bài 8: Dân số nước ta
2. Gia tăng dân số 2. Gia tăng dân số
 Triệu người
80 76,3
 64,4
60 52,7
40
20
 1979 1989 1999 Năm
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. Triệu người
 80 76,3
 64,4
 60 52,7
 40
 20
 1979 1989 1999 Năm
 Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
 Câu 1: Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng 
 khoảng bao nhiêu người ? 11,7 triệu người.
 -Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng 
 khoảng bao nhiêu người ? 11,9 triệu người.
 Câu 2: Ước tính trong vòng 20 năm qua (Từ 1979 đến 1999) 
mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu người ? hơn 1 triệu người. Bài 8: Dân số nước ta
2. Gia tăng dân số 
Dân số nước ta tăng nhanh . Bài 8: Dân số nước ta
2. Gia tăng dân số 
Theo em dân số tăng nhanh dẫn 
 tới những hậu quả gì?
 (Thảo luận nhóm 4) * Hậu quả của dân số tăng nhanh. 
Theo em dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả 
gì ?
Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến cuộc sống nghèo 
đói, lạc hậu. Quá tải đường sá, trường học, bệnh viện dẫn đến không đảm 
bảo an toàn giao thông, chất lượng y tế, giáo dục Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục và 
quản lí dẫn đến mất trật tự xã hội Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu 
 nhà ở dẫn đến cuộc sống 
 Hậu nghèo đói, lạc hậu.
 quả Quá tải đường sá, trường 
 của học, bệnh viện dẫn đến 
 không đảm bảo an toàn giao 
dân số thông, chất lượng y tế, giáo 
 tăng dục 
nhanh Thiếu việc làm nghiêm trọng, 
 thiếu điều kiện giáo dục và 
 quản lí dẫn đến mất trật tự xã 
 hội Bài 8: Dân số nước ta
 2. Gia tăng dân số. 
* Nêu biện pháp làm giảm sự gia 
 tăng dân số nhanh? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_tuan_8_bai_8_dan_so_nuoc_ta.ppt