Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A|
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A|", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A² = |A|

Tiết 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC = - Hiểu được điều kiện để căn thức có nghĩa. - Biết tìm điều kiện của biến số để căn thức có nghĩa - Vận dụng được hằng đẳng thức = để trả lời yêu cầu của bài toán. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU NHẮC LẠI KIẾN THỨC 1) Tính căn bậc hai của các số : 1; 7; 144; 0 2) Tính giá trị các số: ; , ; 3) So sánh ퟒ 퐯ớ퐢 Trả lời: Cách 1: 49 = 7 < 8. 푣ậ 49 < 8 Cách 2: 8 = 64 > 49 . ậ 49 < 8 4) So sánh − với 0 Trả lời: = > . 푽ậ풚 − > HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU NHẮC LẠI KIẾN THỨC 1) Thực hiện bỏ giá trị tuyệt đối các câu sau: + 11 = ..11 ; −3 = .3 ; −2,15 = .2,15 + 2 − 1 = ....;2 − 1. (vì 2 > 1) 3 − 2 = 2 .. .− 3. (vì 2 > 3 ) 2) Tìm x trong các bài toán sau: a) − 5 > 7 Giải: − 5 > 7 ⇔ > 7 + 5 ⇔ > 12 b) 5 − ≥ 0 Giải: Cách 1: 5 − ≥ 0 ⇔ − ≥ −5 ⇔ ≤ 5 Cách 2: 5 − ≥ 0 ⇔ 5 ≥ . ậ ≤ 5. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Căn thức bậc hai 풙á đị풏풉 풉 풚 ó 풏품풉ĩ 풌풉풊 풍ấ풚 품풊á 풕풓ị 풌풉ô풏품 â Ví dụ : Tìm giá trị của x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 5 − 2 b) −5 c) d) 3 + 7 3 5 ) 5 − 2 ó 푛𝑔ℎĩ ℎ𝑖 5 − 2 ≥ 0 ⇔ ≤ 2 b) −5 có nghĩa khi − 5x ≥ 0 ⇔ ≤ 0 c) ó 푛𝑔ℎĩ ℎ𝑖 ≥ 0 ⇔ ≥ 0 3 3 −7 d) 3 + 7 ó 푛𝑔ℎĩ ℎ𝑖 3 + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2. Hằng đẳng thức = ĐỊNH LÍ: Với A là một biểu thức ta có = Cụ thể về = như sau: + = 풏ế풖 ó 품풊á 풕풓ị 풌풉ô풏품 â + = − 풏ế풖 ó 품풊á 풕풓ị â Ví dụ: Hãy đưa các biểu thức sau ra khỏi dấu căn 2 a) −0,3 2 = −0,3 =0,3 b) 2 − 3 = 2 − 3 = 2 − 3 c) 2 2 (푣ớ𝑖 ≥ 0) d) 2 2 (푣ớ𝑖 < 0) = 2. = 2 (푣ì ≥ 0) = 2. = −2 (푣ì < 0) HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Vận dụng kiến thức đã học chọn đáp án đúng của các dạng toán sau: 2 Câu 1. Rút gọn biểu thức 2 − 7 bằng 2 2 A. 2 – 7. B. 7 − 2. C. 2 − 7 . D. 2 − 7 . Câu 2. Với a < 0 thì 2 bằng A. a. B. – a. C. 2. D. − 2. Câu 3. Với giá trị nào của x thì 8 − 2 được xác định ? A. ≥ −4 B. ≤ −4 C. ≤ 4 D. ≥ 4 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Vận dụng kiến thức đã. học chọn đáp án đúng của các dạng toán sau: Câu 4. Biểu thức 1−2 được xác định khi 2 1 1 1 1 A. ≥ B. ≤ C. ≥ 푣à ≠ 0 D. ≤ 푣à ≠ 0 2 2 2 2 −2 Câu 5. Biểu thức được xác định khi −1 A. > 1. B. ≥ 1. C. x <1. D. ≤ 1. Câu 6. Kết quả rút gọn 25 2 + 3 푣ớ𝑖 < 0 푙à A. 28a B. 8a C. 2a D. – 2a HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ & DẶN DÒ VỀ NHÀ 1. CỦNG CỐ Nhắc lại các kiến thức đã biết Căn thức bậc hai và căn bậc hai số học khác nhau ở điểm nào ? Để đưa một biểu thức dưới dấu căn thức ra khỏi căn thức ta vận dụng kiến thức nào? Khi nào thì căn thức có nghĩa ? 2. DẶN DÒ Xem lại các kiến thức đã học Làm các bài 6, 7, 8/10sgk. Chuẩn bị trước các dạng bài tập phần luyện tập
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_2_can_thuc_bac_hai_va_hang_dang.pdf