Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba - Bài 1: Căn bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba - Bài 1: Căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba - Bài 1: Căn bậc hai

CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA Bài 1. CĂN BẬC HAI 1.Hiểu khái niệm căn bậc hai số học. 2.Phân biệt được căn bậc hai với căn bậc hai số học của một số không âm. 3.So sánh các căn bậc hai số học HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Tìm số a biết = Trả lời ∈ ; − . 푽ì = − = Tìm số a biết = Trả lời ∈ ; − . HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Nhắc lại về khái niệm căn bậc hai Căn bậc hai của số a không âm ( ≥ ) là số 풙 sao cho 풙 = + Nếu a > 0 có hai căn bậc hai là và − Ta có = − = + Nếu a = 0 thì chỉ có đúng một căn bậc hai là 0 và viết 0 = 0 Ví dụ: Tìm căn bậc hai của các số : 9; 0; 5; 0,64; -16. - Căn bậc hai của 9 là ± . 푽ì = ; − = - Căn bậc hai của 0 là - Căn bậc hai của 5 là ± . Vì = ; − = - Căn bậc hai của 0,64 là ± , . 푽ì , = , ퟒ; − , = , ퟒ - Không tồn tại căn bậc hai của -16 . Vì -16 < 0 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Căn bậc hai số học Căn bậc hai số học của số a không âm là số 풙 풌풉ô풏품 â sao cho 풙 = + Số a > 0, số 𝑔ọ𝑖 푙à ă푛 ậ ℎ 𝑖 푠ố ℎọ ủ + Số 0 gọi là căn bậc hai số học của 0 Ví dụ 1: Tính giá trị của các CBHSH Ví dụ 2: Điền vào chỗ trống các số sau: 1 = = 4 9 = . 1,1 , = 0,2 = . , ퟒ ퟒ = = ퟒ ퟒ 25 = .. ퟒ = 20 HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2 a) 10 ≈ 3,16227766 ≈ 3,16 c) 107 ≈ 10,34408043 ≈ 10,34 b) 29 ≈ 5,385164807 ≈ 5,39 d) 19,7 ≈ 4,438468204 ≈ 4,44 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2. So sánh các căn bậc hai số học ĐỊNH LÍ Ví dụ 1: So sánh 2 và Ví dụ 2: Hãy so sánh , 풗à , Giải GIẢI = ퟒ > 풗ì ퟒ > , = , ퟒ < , V y 2 ậ > Vậy 0,8 < , HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 3 Đ S < < , < , < , ퟒퟒ Hãy so sánh − 풗ớ풊 . Giải Ta có = ퟒ > Vì < 2 nên - 2 < 0 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Bài 1. Tìm 퐬ố 풙 풌풉ô풏품 â biết 풙 < Giải Ta có 풙 < (đ퐤 퐱 ≥ ) 풙 < ⇔ 풙 < . Vậy 0 ≤ 풙 < 9 Bài 2. Tìm 풙 không âm biết 풙 = 18 Giải 풙 = đ풌 풙 ≥ ⇔ 풙 = ⇔ 풙 = . Vậy x = 81 Bài 3. Tìm 풙 biết 풙 = Giải Ta có 풙 = ⇔ 풙 = ± ⇔ 풙 = ± . 푽ậ풚 풙 ∈ ; − HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ Trả lời các câu hỏi sau: 1) Hãy khai phương 81? Thay bằng cách nói khác. 2) Tìm căn bậc hai của 81 3) Hoàn thành các câu trắc nghiệm sau: - Căn bậc hai của 16 là A.4. B. – 4. C. ± 4. D. 256. - Căn bậc hai số học của 16 là A. – 4 B. 4. C. ± 4. D. 256. - Điền dấu >, 7; 10 > 3 HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại kiến thức của tiết học hôm nay 1.Hiểu khái niệm căn bậc hai số học. 2.Phân biệt được căn bậc hai với căn bậc hai số học của một số không âm. 3.So sánh các căn bậc hai số học Hoàn thành các câu bài tập mà trên lớp chưa giải Chuẩn bị trước bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_9_chuong_1_can_bac_hai_can_bac_ba_bai_1.pdf